được hỗ trợ bởi CLR thông qua siêu dữ liệu (metadata). Siêu dữ liệu mô tả các lớp bao gồm các phương thức và thuộc tính, các thông tin bảo mật,…Assembly là một tập hợp các tập tin theo cách nhìn của lậpn trình viên là các thư viện liên kết động (DLL) hay tập tin (EXE). Trong .Net một assembly là một[r]
trong tệp tiêu đề stdio.h và hàm getch(), clrscr() được khai báo trong tệp tiêu đề conio.h.Do đó trong chương trình có hai dòng khai báo sau ở đầu chương trình:#include <stdio.h<#include <conio.h< Chú thích và dấu kết thúc câu lệnhTrong ngôn ngữ lập trình C[r]
Gi¸o tr×nh tin häc c¬ së II - Ngôn ngữ C 4 I. Mở đầu C là ngôn ngữ lập trình được thiết kế bởi Dennis Ritchie tại phòng thí nghiệm Bell Telephone năm 1972. Nó được viết với mục tiêu chính là xây dựng hệ điều hành UNIX. Vì thế ban đầu nó không hướng tới sự tiện dụn[r]
Gi¸o tr×nh tin häc c¬ së II - Ngôn ngữ C 4 I. Mở đầu C là ngôn ngữ lập trình được thiết kế bởi Dennis Ritchie tại phòng thí nghiệm Bell Telephone năm 1972. Nó được viết với mục tiêu chính là xây dựng hệ điều hành UNIX. Vì thế ban đầu nó không hướng tới sự tiện dụn[r]
nhưng bắt buộc chữ đầu phải là chữ cái hoặc _. Số ký tự tối đa trong một tên là 255 ký tựvà được dùng ký tự _ chen trong tên nhưng không cho phép chen giữa các khoảng trắng.NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình CVCVC&&BBBB99Bộ từ vựng của CVí dụ Tên/Định danh (Identifi[r]
return 0; } sizeof là một toán tử của ngôn ngữ C++, nó trả về một giá trị hằng là kích thước tính bằng byte của tham số truyền cho nó, ví dụ sizeof(char) bằng 1 vì kích thước của char là 1 byte. Con trỏ hàm C++ cho phép thao tác với các con trỏ hàm. Tiện ích tuyệt vời này cho phép truyền một[r]
bạn sẽ thấy rõ ràng rằng nó bắt ñầu với một tên kiểu, ñó là kiểu dữ liệu sẽ ñược hàm trả về bởi lệnh return. Nhưng nếu chúng ta không muốn trả về giá trị nào thì sao ? Hãy tưởng tượng rằng chúng ta muốn tạo ra một hàm chỉ ñể hiển thị một thông báo lên màn hình. Nó không cần trả về một giá trị nào cả[r]
(a*b >= c) sẽ trả giá trị true. (b+4 < a*c) sẽ trả giá trị false Cần chú ý rằng = (một dấu bằng) lf hoàn toàn khác với == (hai dấu bằng). Dấu ñầu tiên là một toán tử gán ( gán giá trị của biểu thức bên phải cho biến ở bên trái) và dấu còn lại (==) là một toán tử quan hệ[r]
dịchmãnguồn(compile)− Chương trình viếtbằng ngôn ngữ cấpcaoC/C++đượcbiêndịchsangmãmáybằng5C/C++đượcbiêndịchsangmãmáybằngmộtchương trình dịch(compiler)3.Các bước trong chu trình gphát triển chương trìnhLiên
11NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++NguyễnHải ChâuKhoa Công nghệ thông tinTrường Đạihọc Công nghệ(Bài giảng tuần3-4)2Nộidungz Các cấutrúcđiềukhiểnrẽ nhánh và lặpz Làm mộtsố bài tậptrênlớpz Kiểudữ liệumảngz Xâu ký tự3Cấutrúcđiềukhiển4Câu lệnh rẽ nhánh if…elsez Cú pháp:if (<điềukiện>[r]
chương trình máy tính. Một chương trình sẽđược tạo ra từ một chuỗi các phát biểu đúng cúpháp.Dịch chương trình:Quá trình chuyển 1 chươngtrình trong 1 ngôn ngữ lập trình thành chươngtrình nhị phân (mã máy). Như vậy chương trìnhcó 2 dạng: chương trình trong ngôn ngữ lậptrính và chương tr[r]
Các kiểu xây dựng sẵn trong C#: Ngôn ngữ C# đưa ra các kiểu dữ liệu xây dựng sẵn rất hữu dụng, phù hợp với một ngôn ngữ lập trình hiện đại. Mỗi kiểu nguyên thủy của C# được ánh xạ đến một kiểu dữ liệu được hỗ trợ bởi hệ thống xác nhận ngôn ngữ chung (Common Language Specificatio[r]
11NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++NguyễnHải ChâuKhoa Công nghệ thông tinTrường Đạihọc Công nghệ(Bài giảng tuần2)2Nộidungz Kiểudữ liệuz Biểuthứcz Câu lệnh3Kiểudữ liệu đơngiản4Khái niệmz Các ngôn ngữ lập trình (NNLT) đềucómộtsố kiểudữ liệucơ bảnz Các yếutố gắnvớikiểudữ liệu:{ Tên kiểu{ Số[r]
FILE VÀ HỆ THỐNG ỨNG DỤNG NGÔN NGỮ C1. Xóa 1 file dùng Remove#include <stdio.h>int main(){remove("d:/urls1.dat");return 0;}2. Xóa 1 File dùng Unlink#include <stdio.h>int main(){remove("C:/pete.txt");return 0;}3. Cho biết thông tin FAT#include <stdio.h[r]
SHL Dịch bit sang trái >> SHR Dịch bit sang phải Các toán tử chuyển ñổi kiểu Các toán tử chuyển ñổi kiểu cho phép bạn chuyển ñổi dữ liệu từ kiểu này sang kiểu khác. Có vài cách ñể làm việc này trong C++, cách cơ bản nhất ñược thừa kế từ ngôn ngữ C là ñặt trước biểu thức[r]
Quản lý tập tin 285 Bài 21 Quản lý tập tin Mục tiêu: Kết thúc bài học này, bạn có thể: ¾ Giải thích khái niệm luồng (streams) và tập tin (files) ¾ Thảo luận các luồng văn bản và các luồng nhị phân ¾ Giải thích các hàm xử lý tập tin ¾ Giải thích con trỏ tập tin ¾ Thảo luận con trỏ kích hoạt hiện h[r]
i++; if (!found) printf("\nKhong tim thay!!!");}void xoa(){ char mslop[5], traloi; int i = 0, j; printf("\nCho biet ma so lop : "); gets(mslop); if (strlen(mslop)) while (i<n) if (stricmp(danhsach[i].mslop, mslop) == 0) { printf("\nMa so lop : %s", danhsach[i].mslop); printf("\nHo va ten : %s[r]
Một khai báo ñiển hình cho một mảng trong C++ như sau: _type name [elements];_ trong ñó _type_ là một kiểu dữ liệu hợp lệ INT, FLOAT..., _name_ là một tên biến hợp lệ và trường _elements[r]