Bài 1 :MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNHTuần 1Tiết : 1Ngày dạy:1581982016Lớp 8A1,2,3,4,5,6,7A. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp HS Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện cụng việc thông qua lệnh Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một[r]
1. Phương trình cơ bản 1. Phương trình cơ bản Lưu ý: Nếu trong đề toán đã ngầm quy định ẩn số được tính bằng đơn vị đo nào thì khi viết công thức nghiệm các em nhất thiết phải dùng đúng đơn vị đo đó. Chẳng hạn, khi đề toán là giải phương trình cos(x + 450) = -0,5 thì đã ngầm yêu cầu tính số[r]
4.5 x 6-7 =Theo em, bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào?4,5 x 6 – 7 = 27 – 7 = 20Chuẩn bị bài mới: “Sử dụng máy tính bỏ túi để giảitoán về tỉ số phần trăm”Việc làmKÉOcủa ngườidân chàiLƯỚIViệc làm dành cho người tốt, người có nhiều thành tíchCA TỤNG
Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi Bài 7. Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) Nếu sử dụng máy tính CASIO fx-500 MS ta ấn liên tiếp các phím thấy hiện ra màn hình x = 0.048780487. Ấn t[r]
Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi Bài 5. Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba) a) 2x2 – 5x + 4 = 0; b) -3x2 + 4x + 2 = 0; c) 3x2 + 7x + 4 = 0; d) 9x2 – 6x – 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Nếu sử dụng máy tính CASIO fx-500 MS, ta ấn[r]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi Bài 5. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi a) : 135 với kết quả có 6 chữ số thập phân; b) (+ ) : 145 với kết quả có 7 chữ số thập phân; c) [(1,23)5 + ]9 với kết quả có 5 chữ số thập phân. Hướng dẫn giải: a) Nếu dùng máy tính CASIO fx-[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi: 38. Sử dụng máy tính bỏ túi: NÚt dấu nhân: Dùng máy tính bỏ túi để tính: 375 . 376; 624 . 625; 13 . 81 . 215. Bài giải: Học sinh tự thực hành
Sử dụng máy tính bỏ túi: 50. Sử dụng máy tính bỏ túi: Nút dấu trừ: Dùng máy tính bỏ túi để tính: 425 - 257; 91 - 56; 82 - 56; 73 - 56; 652 - 46 - 46 - 46. Bài giải: Học sinh tự thực hành
Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Lý thuyết về ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. 1. Xác định chiều cao a) Nhiệm vụ Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. b) Chuẩn bị: Giác kế, thước cuộn, máy tính bỏ tú[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi 55. Sử dụng máy tính bỏ túi: Nút dấu chia: Dùng máy tính bỏ túi: - Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 288km. - Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530m2 , chiều rộng 34m. Bài giải: Học sinh tự thực hành.
Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu) Hướng dẫn giải: Thóc (kg) Gạo(kg) 100[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 86. Sử dụng máy tính bỏ túi. Nút dấu căn bậc hai: Dùng máy tính bỏ túi để tính: Hướng dẫn giải: Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số[r]
Viết các phân số sau thành số thập phân Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi) ; ; ; Hướng dẫn giải: Chia tử số cho mẫu số: - Ấn 3 : 4 = , ta có: = 0,75 - Ấn 5 : 8 =, ta có: = 0,625 - Ấn 6 : 2 5 =, ta có: = 0,24 - [r]
Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức 1. Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = πR2, trong đó R là bán kính của hình tròn. a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các gải trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (π ≈ 3,14, làm tròn kết quả đếnc chữ số thập phân thứ hai).[r]
Bài 3. Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) Bài 3. Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3): a) X2 = 2; b) X2 = 3; c) X2 = 3,5; [r]
a) Mô tả máy tính bỏ túi a) Mô tả máy tính bỏ túi Máy tính bỏ túi giúp ta thực hiện các phép tính thường dùng như cộng, trừ, nhân, chia và giải toán về tỉ số phần trăm. Có nhiều loại máy tính bỏ túi. Về cơ bản các loại máy tính bỏ túi và cách sử dụng chúng tương tự như nhau. Ví dụ, một máy t[r]
Sử dụng máy tình bỏ túi 34. Sử dụng máy tình bỏ túi Các bài tập về máy tính bỏ túi trong cuốn sách này được trình bày theo cách sử dụng máy tính bỏ túi SHARP tk-340; nhiều loại máy tính bỏ túi khác cũng sử dụng tương tự. a) Giới thiệu một số nút (phím) trong máy tính bỏ túi (h.13); - Nút mở máy:[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi. 89. Sử dụng máy tính bỏ túi. Dùng máy tính bỏ túi để tính: a) (-1346) . 17; b) 39 . (-152); c) (-1909) . (-75). Bài giải: Học sinh tự thực hành.
Sử dụng máy tính bỏ túi: 56. Sử dụng máy tính bỏ túi:Dùng máy tính bỏ túi để tính: a) 169 - 733; b) 53 - (-478) c) -135 - (-1936). Bài giải: Học sinh tự thực hành.