Sách máy tính bỏ túi, kỹ thuật và sai lầmSách máy tính bỏ túi, kỹ thuật và sai lầmSách máy tính bỏ túi, kỹ thuật và sai lầmSách máy tính bỏ túi, kỹ thuật và sai lầmSách máy tính bỏ túi, kỹ thuật và sai lầmSách máy tính bỏ túi, kỹ thuật và sai lầmSách máy tính bỏ túi, kỹ thuật và sai lầmSách máy tính[r]
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x Bài 19: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải:ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
Sử dụng máy tính bỏ túi 55. Sử dụng máy tính bỏ túi: Nút dấu chia: Dùng máy tính bỏ túi: - Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 288km. - Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có diện tích 1530m2 , chiều rộng 34m. Bài giải: Học sinh tự thực hành.
Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 86. Sử dụng máy tính bỏ túi. Nút dấu căn bậc hai: Dùng máy tính bỏ túi để tính: Hướng dẫn giải: Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số[r]
Dùng máy tính bỏ túi để tính Dùng máy tính bỏ túi để tính a) -3,1597) + (-2,39) b) ( -0,793) - (-2,1068) c) ( -0,5) . (-3,2) + ( -10,1) . 0,2 d) 1,2. (-2,6) + (-1,4) : 0,7 Lời giải:
Sử dụng máy tính bỏ túi: 81. Sử dụng máy tính bỏ túi:- Để thêm số vào nội dung bộ nhớ, ta ấn nút : - Để bớt số ở nội dung bộ nhớ, ta ấn nút: - Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ, ta ấn nút : hay hay . Chú ý: Khi sử dụng các nút , , trên màn hình xuất hiện chữ M. Sau khi đã sử dụng nút để t[r]
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 39. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:115; 232; 571; 9691. Hướng dẫn giải:Học sinh tự làm.
Dùng bảng lượng giác, máy tính bỏ túi... Bài 20: Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) : a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 40. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315. Hướng dẫn giải:Học sin[r]
Sử dụng máy tính bỏ túi 46. Sử dụng máy tính bỏ túi Nút dùng để đổi dấu "+" thành dấu "-" và ngược lại. Dùng máy tính bỏ túi để tính: a) 187 + (-54); b) (-203) + 349; c) (-175) + (-213). Bài giải: Học sinh tự thực hành.
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 38. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: 5,4; 7,2; 9,5; 31; 68. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng: Bài 21. Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng: a) b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi Bài 7. Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) Nếu sử dụng máy tính CASIO fx-500 MS ta ấn liên tiếp các phím thấy hiện ra màn hình x = 0.048780487. Ấn t[r]
Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi Bài 5. Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba) a) 2x2 – 5x + 4 = 0; b) -3x2 + 4x + 2 = 0; c) 3x2 + 7x + 4 = 0; d) 9x2 – 6x – 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Nếu sử dụng máy tính CASIO fx-500 MS, ta ấn[r]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi Bài 4. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân). a) 37.√14; b) .124. Hướng dẫn giải: a). Nếu dùng máy tính CASIO fx-500 MS ta làm như sau Ấn Ấn liên tiếp phím cho đến khi màn hình hiện ra Ấn[r]
Ngôn ngữ BASIC (Beginner’s All Purpose Symbolic Instruction Code) đã có từ năm 1964. BASIC rất dễ học và dễ dùng. Trong vòng 15 năm đầu, có rất nhiều chuyên gia Tin Học và công ty tạo các chương trình thông dịch (Interpreters) và biên dịch (Compilers) cho ngôn ngữ làm BASIC trở nên rất phổ thông. Nă[r]
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi Bài 5. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi a) : 135 với kết quả có 6 chữ số thập phân; b) (+ ) : 145 với kết quả có 7 chữ số thập phân; c) [(1,23)5 + ]9 với kết quả có 5 chữ số thập phân. Hướng dẫn giải: a) Nếu dùng máy tính CASIO fx-[r]
1. Phương trình cơ bản 1. Phương trình cơ bản Lưu ý: Nếu trong đề toán đã ngầm quy định ẩn số được tính bằng đơn vị đo nào thì khi viết công thức nghiệm các em nhất thiết phải dùng đúng đơn vị đo đó. Chẳng hạn, khi đề toán là giải phương trình cos(x + 450) = -0,5 thì đã ngầm yêu cầu tính số[r]
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư) Bài 18: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư) : a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: ĐS: ; b) ; c) ; d) . Nhận[r]