600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]
bài tập giúp nâng cao ngữ pháp tiếng anh. giúp học sinh hiểu hơn về mệnh đề quan hệ và cách dùng, làm được bài tập về viết lại câu có sử dụng mệnh đề quan hệ. EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences : 1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ? 2[r]
Những bài tập từ khó đến dễ liên quan đến mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệ trong Tiếng Anh. Có thể dùng để ôn thi đại học, tốt nghiệp, B1... Đã có đầy đủ đáp án cho tất cả các bài. Hi vọng mọi người có thể học tập thật tốt.
Bài tập RC01. Choose the most suitable word to complete sentence. 1. My friend, Jack, (that, who, whose) parents live in Glasgow, invited me to spend Christmas in Scotland. 2. Here’s the computer program (that, whom, whose) I told you about. 3. I don’t believe the story (that, who, whom) she told us[r]
It is My father that made the table.- Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part, someone, something, so sánh nhất There is something that must be done This the most beautiful girl that I've ever met.Mệnh đề quan hệ rút gọn- Reduced relative clause1/ Mện[r]
Câu 1. My friend,_________ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday. A. which B. whose C. whom D. who Câu 2. The dog, __________ tail I stepped on, bit me. A. who B. whose C. whom D. which Câu 3. Please give this to the beggar__________ is at the door. A. whose B. whom C. which D. who[r]
Nắm vững các điểm văn phạm căn bản Theo thầy Hoàng Xuân Sơn – Tổ trưởng tổ Ngoại ngữ Trường THPT Quảng Xương 2 (Thanh Hóa): Để môn Tiếng Anh đạt kết quả cao, HS cần nắm vững các điểm văn phạm căn bản và cách làm bài thi trắc[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết. Nắm vững kiến thức 12 thì sẽ giúp ích cho bạn về giao tiếp, làm tốt các bài tập về thì. Đặc biệt việc học tốt 12 thì sẽ giúp bạn học và làm bài tập tốt về câu điều kiện, câu tường thuật, câu mệnh đề quan hệ, câu ước muốn,[r]
Bài giảng về Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Relative Clause), các ví dụ đưa ra trong văn cảnh cụ thể, rất dễ hiểu Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Which thay cho cả mệnh đề Một số câu hỏi bài tập ngắn đi kèm minh họa Bài giảng phù hợp trình độ sơ cấp, tiền trung cấp
nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9
1) The book ____ I bought at the bookstore yesterday is expensive. A. who B. whose C. that D. B are correct 2) What’s the name of the blonde girl ____ just came in? A. who B. whose C. whom D. A B are correct 3) I don’t like people ____[r]
Trong chương trình tiếng Anh trung học phổ thông (THPT), câu điều kiện hay còn gọi là mệnh đề điều kiện (Conditional sentence or Conditional clause If clause) được bộ GD ĐT đưa vào giảng dạy một cách có hệ thống ở tất cả 3 khối lớp 10, 11, 12. Các dạng bài tập thực hành vận dụng về mệnh đề này chú[r]
Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có: CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. I. Use the Past form of the ver[r]
Đáp án bài tập sách giáo khoa toán nâng cao mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Giống các bạn hiểu rõ cũng như nắm vững về lý thuyết của phần này hơn. Ngoài ra, còn có một số bài tập thêm cho các bạn luyện tập.
Choose the best anwser:1. Could you tell me to get to the hospital, please? ……………a. when b. what c. where d. how.2. My coach will signal to us as to ..we should start attacking the opponents. …………………a. when b. what c. where d. how.3. My aunt told me .I can get very resonably priced clothes. ………………a[r]
There must be something that is wrong. There must be something wrong.Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lênVí dụ:My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house. My grandmother, old and sick, never goes out of the house. Công thức 2: Những trường hợp[r]
Full 6 chuyên đề Tiếng anh có lời giải chi tiếtFull đề thi THPT QG 2015, 2016Xem thử tại : http:dethithpt.com Email : anhdungdevelopmentgmail.com Full 6 chuyên đề Tiếng anh có lời giải chi tiếtFull đề thi THPT QG 2015, 2016Xem thử tại : http:dethithpt.com Email : anhdungdevelopmentgmail.com
subject + verbEx1: The girl looks disappoited. Her examination result its so bad.The girl whose examination result is so bad looks disappointed.Ex2: That is the girl. I took her hat by mistake yesterday.That is the girl whose hat I took by mistake yesterday.4-WHICH* Thay thế cho danh từ, đại từ chỉ[r]
Viết lại câu là một trong những mẫu bài tập quan trọng nhằm nâng cao kỹ năng viết trong tiếng Anh của các bạn. Bài tập Viết lại câu sau đây sẽ cung cấp cho các bạn những câu viết lại và lời giải những câu đó giúp các bạn dễ dàng nắm bắt và củng cố kiến thức về việc viết lại câu tiếng Anh từ đó nâng[r]