I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBÀI 5: MƯỜI MỘT- MƯỜI HAII. MỤC TIÊU:+ Giúp học sinh nhận biết:- Số mười một gồm một chục và một đơn vị- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị- Biết đọc, viết các số đó. B[r]
HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH 2nd floor, No 1 Hoang Dao Thuy St, Hanoi Tel: 04.6670 00 22 ▪ Hotline: 0916 876 836 ▪ Email: infoenpro.vn www.danhvantienganh.com www.fb.comdanhvantienganh HỌC TIẾNG ANH BẰNG CÁC QUY TẮC ĐÁNH VẦN (PHẦN 2) 6. QUY TẮC SỐ 06 Nhận dạng phụ âm Các phụ âm[r]
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn năm 2015 Đà Nẵng Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề Câu 1. (1 điểm) Chỉ ra phép lặp từ ngữ và phép thế để liên kết câu trong đoạn trích say: Khái niệm văn bản nhật dụng khôn[r]
Câu 2: (3điểm) Bàn về việc đọc sách, có ý kiến cho rằng:”Nếu đọc mười quyển sách mà chỉ lướt qua, không bằng chỉ lấy một quyển mà đọc mười lần” (“Bàn về đọc sách” – SGK Ngữ Văn lớp 9 – Tập hai – Tr.4 – NXBGD – 2009). Em hãy viết một bài văn ngắn (khoảng 300 từ) trình bày suy nghĩ của mình về ý kiến[r]
a) Đọc các số đo sau. a) Đọc các số đo sau: 15m3; 205m3 ; m3; 0,911m3 b) Đọc các số đo thể tích: Bảy nghìn hai trăm mét khối; Bốn trăm mét khối; Một phần tám mét khối; Không phẩy không năm mét khối; Bài giải: a) 15m3: Mười lăm mét khối. 205m3: Hai trăm[r]
Bài 1. Đọc các phân số thập phân Bài 1. Đọc các phân số thập phân: ; ; ; . Bài giải: Chín phần mười; Hai mươi mốt phần trăm; Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn; Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
Đề thi THPT Quốc gia môn Văn THPT Gia Viễn B năm 2015 I. Phần đọc hiểu: (2,0 điểm) Đọc kĩ đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: Ơi kháng chiến! Mười năm qua như ngọn lửa Nghìn năm sau, còn đủ sức soi đường, Con đã đi nhưng con c[r]
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số. Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười Viết: Đọc: ba phần tư Viết: Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm. ; ; ; là các phân số. Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để g[r]
Đọc các phân số: Bài 1. a) Đọc các phân số: ; ; ; ; . b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Hướng dẫn giải: a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần ba mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn). b) .
TIẾT 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Củng cố cách viết các số từ 0 – 100, thứ tự các số. Số có 1,2 chữ số, số liền trước,số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng ô vuông III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt[r]
Việc dạy một đứa trẻ mười haithángtuổi biết đọc là một công việc cực kỳ dễ dàng và sẽ mang lại niềm vui cho bạn. Việc dạy một đứa trẻ mười haithángtuổi làm toán là một công việc cực kỳ dễ dàng và sẽ mang lại niềm vui cho bạn (tốt hơn tôi có thể.) Việc dạy một đứa trẻ mười haithángtuổi đọc và hiểu mộ[r]
Bài 5. Cho hình vẽ (nh hình bên).Trong hình vẽ có bao nhiêu hình vuông?Trả lờiTrong hình vẽ có . Họ và tên………………………………Lớp:…………………..Điểm BÀI THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2Năm học 2008 - 2009Môn : Tiếng ViệtThời gian : 60 phútA. Đọc thầm bài thơ sau:Chú mèo lườiCuộn tròn bên cạnh bếp troMèo lười đi ng[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
THCS 1. Khối lượng riêng => m D.V V. Mau = đi về Mẹ = về rồi 2. Quãng đường S v.t Sống = vì tiền 3. Lực đẩy Ácsimét F .V.g V.g. V.g.D .g.V a Pha = concárô, vợ, ghê Ép anh = vợ ghê cárô Ép anh = vợ ghen đào Ép a = rô ghê vê 4. Nhiệt lượng Q c.m. t m.c. t Qua = cầ[r]
Có bao nhiêu cách để sắp xếp chỗ ngồi cho mười người khách vào mười ghế kê thành một dãy ? 2. Có bao nhiêu cách để sắp xếp chỗ ngồi cho mười người khách vào mười ghế kê thành một dãy ? Bài giải: Mỗi cách xếp chỗ ngồi cho 10 người khách vào một dãy 10 ghế là một cách sắp thứ tự cho 10 người khách[r]