1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp 1. Các dạng phương trình lượng giác thường gặp Các phương trình lượng giác rất đa dạng, trong chương trình chỉ học một số dạng phương trình lượng giác đơn giản nhất : 2. Phương pháp giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Chỉ[r]
hệ phương trình trong những kỳ thi tuyển sinh đại học gần đây theo chiều hướng khó dần lên. Nó có những bài toán không đơn giản đối với học sinh dự thi tuyển sinh đại học. Mà trong khung cấu trúc đề thi của Bộ giáo dục và Đào tạo, cũng gắn liền với việc giải bài toán này ở những câu khó hơn. Mang tr[r]
Theo quan sát của chúng tôi, hệ phương trình trong những kỳ thi tuyển sinh đại học gần đây theo chiều hướng khó dần lên. Nó có những bài toán không đơn giản đối với học sinh dự thi tuyển sinh đại học. Mà trong khung cấu trúc đề thi của Bộ giáo dục và Đào tạo, cũng gắn liền với việc giải bài toán này[r]
2. Phương trình bậc hai đới với môt hàm số lượng giác asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx, |t| <= 1 acos2x + bcosx + c = 0. Đặt t = cosx, |t| <=1 atan2x + btanx + c = 0. Đặt t = tanx acot2x + bcotx + c = 0. Đặt t = cotx 3. Phương trình bậc nhất đ[r]
Chứng minh rằng phương trình: Bài 6. Chứng minh rằng phương trình: a) 2x3 + 6x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm; b) cosx = x có nghiệm. Hướng dẫn giải: a) Hàm số f(x) = 2x3 + 6x + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên R. Mặt khác vì f(0).f(1) = 1.(-3) < 0 nên phương trình có nghiệm trong khoảng (1;[r]
Bài 2. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 2cos2x - 3cosx + 1 = 0 ; b) 2sin2x + √2sin4x = 0. Đáp án : Bài 2. a) Đặt t = cosx, t ∈ [-1 ; 1] ta được phương trình 2t2 - 3t + 1 = 0 ⇔ t ∈ {1 ; }. Nghiệm của phương trì[r]
1.Dao độnga) Vị trí cân bằng (VTCB O): Là vị trí mà tại đó tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.b) Dao động: là sự chuyển động được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng 0.2.Dao động tuần hoàna) Định nghĩa: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ sa[r]
b/Tìm m để phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng ( - ; )2 2G/ Cho phương trình : sin3x – cos3x = m (1)a/ Giải phương trình khi m = 1b/ Tìm m để phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn [ 0 : ]H/ Cho phương trình : 4 ( cosx<[r]
Bài 5. Dựa vào đồ thị hàm số y = cosx Bài tập : Bài 5. Dựa vào đồ thị hàm số y = cosx, tìm các giá trị của x để cosx = . Đáp án : Bài 5. Cosx = là phương trình xác định hoành độ giao điểm của đường thẳng y = và đồ thị y = cosx. Từ đồ thị đã biết của hàm số y = cosx, ta suy ra x = , [r]
3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = 5sinx -3cosx; b) ; c) y = x cotx; d) y = + ; e) y = √(1 +2tan x); f) y = sin√(1 +x2). Lời giải: a) y' = 5cosx -3(-sinx) = 5cosx + 3sinx; b) = = . c) y' = cotx +x. = cotx -. d) + = = (x. cosx -sinx). e) = = . f)[r]
Bài 7. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 7. Giải các phương trình sau: a) sin 3x - cos 5x = 0 ; b) tan 3x . tan x = 1. Đáp án : Bài 7. a) sin 3x - cos 5x = 0 ⇔ cos 5x = sin 3x ⇔ cos 5x = cos ( - 3x) ⇔ b) tan 3x . tan x = 1 ⇔ . Điều[r]
2. Tuy nhiên để có thể cóhàm số đồng biến và liên tục, ta cần t 0 . Như vậy chỉ còn thiếu y 0 .Nhìn thoáng qua ta tưởng chừng hệ không có điều kiện có biến y , tuynhiên nếu ta gặp một phương trình bậc 2 theo biến x , ta có thể sắp xếp lạithành phương trình bậc 2 ẩn x tham số y và[r]
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y= 3x2 – lnx + 4sinx; b) y= log(x2+ x + 1) ; c) y= . Hướng dẫn giải: Ta sử dụng các công thức ; ; (sinx)’ = cosx và các quy tắc tính đạo hàm của một thương để tính đạo hàm các hàm số đã cho. a) y ‘ = 6x - + 4cosx. b) [r]
Bài 4. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2sin2x + sinxcosx - 3cos2x = 0; b) 3sin2x - 4sinxcosx + 5cos2x = 2; c) 3sin2x - sin2x + 2cos2x = ; d) 2cos2x - 3√3sin2x - 4sin2x = -4. Đáp án : Bài 4. a) Dễ thấy cosx = 0 không thỏa m[r]
2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: 2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: a) y = ; b) y = ; c) y = tanx; d) y = cos2x . Lời giải: a) y' = = , y" = = = . b) y' = = ; y" = = = . c) y' = ; y" = = = . d) y' = 2cosx.(cosx)' = 2cosx.(-sinx) = - 2sinx.cosx = -sin2x, y" = -(2[r]