TRƯỜNG TH ĐINH BỘ LĨNHTRƯỜNG TH ĐINH BỘ LĨNH Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010ToánToán::Kiểm tra bài cũ: Nhân với số có một chữ sốĐặt tính rồi tính:341 231x 2x2682 462214 325 x 4x4857 300 Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010ToánTo[r]
Giải bài tập trang 43 SGK Toán 4: Tính chất giao hoán củaphép cộngHướng dẫn giải bài TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG (bài 1,2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 43)ÔN LẠI LÝ THUYẾT:a+b=b+aTính chất giao hoán của phép cộng là khi đổi chỗ các số hạng tron[r]
a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a: Bài 2: a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a: Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi. a x b = b x a b) Viết ngay kết quả tính: 4,34 x 3,6 = 15,624[r]
Bài 1: Đặt tính rồi tính, Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a, bài 3: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 25,8 x 1,5; b) 16,25 x 6,7; c) 0,24 x 4,7; d) 7,826 x 4,5. Hướng dẫn giải:[r]
nlà trường.1.3.4 Định nghĩa. Một tập con A của trường T được gọi là một trườngcon nếu phép cộng và nhân là đóng kín trong A và A làm thành mộttrường cùng với hai phép toán này.Giả sử T là một trường có đặc số m 0. Theo Bổ đề 1.3.2, m phảilà số nguyên tố. Theo Mệnh đề 1.2.12, T chứa một trường[r]
tính chất của dãytỉ số bằng nhau.- Biết được cácquy tắc thực hiệncác phép tínhcộng, trừ, nhân,chia với các sốhữu tỉ .- Biết thứ tự thựchiện các phép toán10,75Số câuSố điểm Tỉ lệ %3. Đại lượng tỉ lệthuậnSố câuSố điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Tỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %- Hiể[r]
Tính chất giao hoán A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tính chất giao hoán: a + b = b +a. 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c). Lưu ý: (a + b) + c được gọi là tổng của ba số a, b, c và được viết đơn giản là a + b + c. 3. Cộng với số 0: a + 0 = a. 4. Cộng với số đối: a + (-a) = 0.
Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: 36. Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: - Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270. - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 .[r]
1. Tính bằng hai cách(theo mẫu)a) 4 x 5 x 3Cách 1: 4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3 = 20 x 3 = 60Cách 2: 4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3) = 4 x 15 = 603x5x6Cách 1: 3 x 5 x 6 = ( 3 x 5) x 6 = 15 x 6 = 90Cách 2: 3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6 )= 3 x 30 = 90Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2[r]
1. Ổn định tổ chức2. Kiểm tra bài cũ- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu và cùng dấu ?3. Dạy bài mớiHoạt động của Giáo viênHoạt động của Học sinhA. Hoạt động khởi động- Gv : Yêu cầu viết các tính chất của phép- Hs : viết các tính chất của phép nhân
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
1. Qui tắc 1. Qui tắc Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừa tìm đươc: 2. Các tính chất a) Giao hoán b) Kết hợp c) Phân phối đối với phép cộng
Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau. Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a x b = b x a Tính chất kết hợp: a x b x c = a x (b x c) Nhân một tổng với một số: [r]
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
1. Tập hợp số tự nhiênKý hiệu là: N. Phần tử của tập hợp: N = { 0, 1, 2,…, n,…}Các ký hiệu khác:Tập hợp số tự nhiên có số 0: N0 = { 0, 1, 2, ..., n, ...}Tập hợp số tự nhiên không chứa số 0 là:N= {1, 2, ..., n, ...}.Các tính chất của phép cộng các số tự nhiên:Với a, b, c là các số tự nhiên, ta có:(1)[r]
A - PHẦN SỐ HỌCPhần 1. Ôn tập về số tựnhiênI. Câu hỏiCâu 1. Viết dạng tổng quát các tínhchất của phép cộng, phép nhân (giaohoán, kết hợp, phân phối của phépnhân đối với phép cộng).Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n củaa? Viết các công thức nhân chia hailuỹ thừa có cùng cơ số?Câu 3[r]