Trắc nghiệm hoá sinh thận. Block 7488.489.490.491.492.493.494.D. Câu A, C đúngE. Câu A, B, C, đúngSự bài tiết Renin tăng khi:A. Huyết áp hạB. Huyết áp tăng C. Tăng nồng độ Natri máuD. Giảm nồng độ Kali máuE. Ức chế hệ giao cảmSự tổng hợp Aldosteron tăng khi:A. Tăng Kali máu B. Hạ Natr[r]
TRAO ĐỔI MUỐI NƢỚC 1. Sự trao đổi nƣớc giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc: a. Nồng độ Protein ở trong tế bào b. Nồng độ Protein ở ngoài tế bào c. Nồng độ muối NaCl trong tế bào d. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào 2. Hàm lƣợng những ion sau đây trong huyết thanh đƣợc biểu hiện nhƣ nhua[r]
B. Đào thải CO2C. Bài tiết ion H+D. Tái hấp thu HPO42-11. pCO2 của máu phụ thuộc vào:A. Nồng độ Hb trong máuB. Hoạt động của phổiC. Tất cả đều đúngD. Hoạt động của thận12. Nhiễm acid hô hấp là tình trạng:A. pCO2 máu giảm do tăng thông khí phế nangB. pCO2 máu tăng do giảm thông khí phế nangC.[r]
D. Gluocse, CetonicE. Tất cả các câu đều đúng16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ănB. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơC. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạmD. Câu A, C đúngE. Câu A, B[r]
Câu 1: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai: A. Trong tự nhiên, Monosacarid thường gặp nhiều nhất là pentose và hexoseB. Đối với glucose, công thức dạng αDglucopyranose bền nhấtC. Đường deoxyribose là đường ribose mất oxy ở C3D. Dextrin là chất có thể thay thế huyết tươngCâu 2: Chọn ý đúng: A.[r]
• Vệ khíKHÍ – NGUYÊN KHÍ• Có nguồn gốc từ tiên thiên và được sự bồi dưỡng,bổ sung của khí thủy cốc hậu thiên.• Tàng trữ ở Thận.• Phân bố: từ Thận thông qua Tam tiêu mà đi khắptoàn thân.• Tác dụng:- Thúc đẩy sinh trưởng, phát dục của cơ thể- Ôn chiếu và kích hoạt hoạt động sinh lý của t[r]
Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm 5.. Có tác dụng điều hòa chuyển hóa Chọn tập hợp[r]
HỌC THUYẾT TẠNG PHỦCẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG YTÓM TẮT: TƯƠNG ỨNG THEO HỆ THỐNG GIẢI PHẪU TÂY YHọc thuyết tạng phủ thực chất là giải phẫu sinh lý và bệnh lý trong Đông y, là cơ sở biện chứngluận trị trên lâm sàng, khi chúng ta học tập cần coi là tự điển, cẩm nang. Còn như đối với việc lýgiải công năng t[r]
A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5 38.Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng: A.Bilirubin liên hợp B.Bilirubin tự do TRANG 9 _WWW.YHOCDUPHONG.NET _ 39.Người ta phân biệt v[r]
TRẮC NGHIỆM HÓA SINH 21. Cơ chế cố định và thải trừ chất độc của gan:A. Chất độc được biến đổi hoá học thành chất không độc, dễtan trong nước để đào thảiB. Chất độc được biến đổi thành phần hoá học và dễ tantrong nước để đào thảiC. Giữ lại chất độc và đào thải ra ngoài theo đườn[r]
TRẮC NGHIỆM HÓA SINH1. Sự hô hấp tế bào gồm các quá trình:A. Tạo O2, CO2 và H2OB. Tạo CO2 và O2C. Tạo O2 và H2OD. Tạo CO2 và H2O2. Acetyl CoA được sử dụng để:A. Tạo năng lượng trong chu trình KrebsB. Tạo thể cetonicC. Tổng hợp acid béoD. Tổng hợp steroidE. Tất cả đều đúng3. Năng[r]
TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN 1. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mgdl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: A. 2,23 mmoll. B. 2,3 mmoll. C. 3,2 mmoll. D. 5,17 mmoll. E. 2 mmoll. 2. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 m[r]
1. Chọn phát biểu đúng:A. ATP là hợp chất giàu năng lượng đóng vai trò dự trữ năng lượng cho tế bàoB. Hợp chất tạo thành giữa ATP và Creatin được sử dụng trực tiếp để tạo ranăng lượng cung cấp cho tế bàoC. ATP – Creatin là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bàoD. ATP là hợp chất cao phân tử khi bị phân[r]
Tóm lược về các tổn thương thận trong bệnh Lupus đỏ hệ thống (SLE)Phân lọai viêm thận do Lupus theo WHOISNRPS Trình bày 6 trường hợp SLE với đầy đủ bệnh cảnh lâm sàng, hình ảnh tiêu bản sinh thiết thận cũng như các bản tường trình giải phẫu bệnhBàn luận ngắn gọn về các chẩn đóan phân biệt của từng t[r]
6. Sinh vật tự dưỡng là: A.Thực vật và động vật B.Động vật C.Vi sinh vật D.Động vật và vi sinh vật E.Thực vật 7. Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở: A.Thực vật B.Loài tảo C.Các loài cây sống[r]
tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi trắc nghiệm vi sinh câu hỏi trắc nghiệm vi sinh vật câu hỏi trắc nghiệm vi sinh ký sinh trùng câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh đại cương câu hỏi trắc nghiệm vi sinh vật học thực phẩm câu hỏi trắc nghiệm vi sinh môi trường câu hỏi trắc nghiệm vi s[r]