D. Gluocse, CetonicE. Tất cả các câu đều đúng16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ănB. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơC. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạmD. Câu A, C đúngE. Câu A, B[r]
B. Tạo năng lượng dự trữ dưới dạng ATPC. Vận chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp tế bàoD. Oxy hoá các phân tử hữu cơ thành Acetyl CoA11. Sự hô hấp tế bào là:A. trình sử dụng oxy để tổng hợp chất hữu cơ trong tế bàoB. Quá trình sử dụng oxy để đốt cháy chất hữu cơ trong tếbào tạo CO¬2, H2OC. Quá trình s[r]
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ
Trắc nghiệm hoá sinh thận. Block 7488.489.490.491.492.493.494.D. Câu A, C đúngE. Câu A, B, C, đúngSự bài tiết Renin tăng khi:A. Huyết áp hạB. Huyết áp tăng C. Tăng nồng độ Natri máuD. Giảm nồng độ Kali máuE. Ức chế hệ giao cảmSự tổng hợp Aldosteron tăng khi:A. Tăng Kali máu B. Hạ Natri máuC.[r]
TRẮC NGHIỆM HÓA SINH 21. Cơ chế cố định và thải trừ chất độc của gan:A. Chất độc được biến đổi hoá học thành chất không độc, dễtan trong nước để đào thảiB. Chất độc được biến đổi thành phần hoá học và dễ tantrong nước để đào thảiC. Giữ lại chất độc và đào thải ra ngoài theo đườn[r]
TRẮC NGHIỆM HÓA SINH 51. Khả năng đệm của 1 hệ đệm lớp nhất khi:A. Tỷ lệ nồng độ acid yếu/ nồng độ anion xấp xỉ bằng 1B. Tất cả đều saiC. Tỷ lệ nồng độ acdi yếu/ nồng độ anion > 1D. Tỷ lệ nồng độ acdi yếu/ nồng độ anion 2. Thận tham gia điều hoà thăng bằng acid – base bằn[r]
A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5 38.Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng: A.Bilirubin liên hợp B.Bilirubin tự do TRANG 9 _WWW.YHOCDUPHONG.NET _ 39.Người ta phân biệt v[r]
Câu 1: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai: A. Trong tự nhiên, Monosacarid thường gặp nhiều nhất là pentose và hexoseB. Đối với glucose, công thức dạng αDglucopyranose bền nhấtC. Đường deoxyribose là đường ribose mất oxy ở C3D. Dextrin là chất có thể thay thế huyết tươngCâu 2: Chọn ý đúng: A.[r]
B.Có thể nhận biết Saccharose bằng Ag+ tạo kết tủa đỏ gạchC.Lactose có nhiều trong sữa người và động vật, được ứng dụng nhiều trong thực phẩm như: phomat, kem bơ…D.Tinh bột có khả năng bị thuỷ phân bởi amylase hoặc bazo đặc nóng36.Chọn câu phát biểu đúng:A. Nhiệt độ hồ hóa tăng khi thêm vào m[r]
tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm câu hỏi trắc nghiệm vi sinh câu hỏi trắc nghiệm vi sinh vật câu hỏi trắc nghiệm vi sinh ký sinh trùng câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh đại cương câu hỏi trắc nghiệm vi sinh vật học thực phẩm câu hỏi trắc nghiệm vi sinh môi trường câu hỏi trắc nghiệm vi s[r]
Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ô[r]
TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN 1. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mgdl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: A. 2,23 mmoll. B. 2,3 mmoll. C. 3,2 mmoll. D. 5,17 mmoll. E. 2 mmoll. 2. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 m[r]
Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm 5.. Có tác dụng điều hòa chuyển hóa Chọn tập hợp[r]
TRAO ĐỔI MUỐI NƢỚC 1. Sự trao đổi nƣớc giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc: a. Nồng độ Protein ở trong tế bào b. Nồng độ Protein ở ngoài tế bào c. Nồng độ muối NaCl trong tế bào d. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào 2. Hàm lƣợng những ion sau đây trong huyết thanh đƣợc biểu hiện nhƣ nhua[r]
Hóa sinh là một trong bộ 3 môn chuyên ngành CNSH. Đây là một dạng các câu hỏi trắc nghiệm của môn này. Mong rằng đây là một tài liệu hay giúp bạn ôn tập tốt và thi cử môn này tốt.
trắc nghiệm toán× bài tập trắc nghiệm toán 12×trắc nghiệm giải tích 12×trắc nghiệm giải tích có đáp án×toán thi thptqg×ôn thi thptqg mon toán×Từ khóacau hoi trac nghiem mon sinh lop 12 co dap ancau hoi trac nghiem mon sinh hoc 12 co dap ancau hoi trac nghiem sinh hoc lop 12 co dap an500 câu trắc ngh[r]
6. Sinh vật tự dưỡng là: A.Thực vật và động vật B.Động vật C.Vi sinh vật D.Động vật và vi sinh vật E.Thực vật 7. Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở: A.Thực vật B.Loài tảo C.Các loài cây sống[r]