1. Công thức tính diện tích hình thang 1. Công thức tính diện tích hình thang Diện tích hình thang bằng một nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. S = (a+b) . h 2. Công thức tính diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh[r]
I. Mục tiêuKiến thức : Giúp hs hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.Kĩ năng : Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có lien quan.Thái độ : + Hình thành cho HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài tập. + Tạo cho HS hứng thú ,say mê khi họ[r]
Chiều dài hình chữ nhật ABIH bằng……………………chiều cao ( h ) của hình bình hành ABCD.Chiều rộng hình chữ nhật ABIH bằng…………………axhDiện tích chữ nhật ABIH là…………axhVậy diện tích hình bình hành ABCD là…………TON:Tit 94: DIN TCH HèNH BèNH HNHhaDiện tích hình<[r]
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]
2. Cho tam giác ABC, vẽ hình bình hành AMON sao cho M AB, O BC và N AC. Biết SMOB = a2; SNOC =b2; Tính diện tích hình bình hành AMON.Duyt ca t CMDuyt BGHTrờng thcs thanh thùyHớng dẫn chấm olympic toán 8Năm học: 2013 - 2014Thời gian: 120 phútCâuNội dung1(6[r]
01Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. c 0 , e 0 .B. c 0 , e 0 .C. c 0 , e 0 .D. c 0 , e 0 .Câu 79. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC AB a 3 , đáy là tam giác ABC vuông tạiB, BC a . Góc giữa SC và mặt phẳng SAB có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?B. 29 0 .A. 1[r]
1. Khái niệm diện tích đa giác 1. Khái niệm diện tích đa giác Số đo của một phần măt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. Diện tích đa giác có các tính chất sau: - Hai tam giác bằng nhau thì có[r]
≥ 2 + + Câu 3:(1,5đ)p −a p−b p −ca b cMột người đi xe đạpmột người đi xe máy và một người đi ô tô xuất phát từ A glần lượt lúc 8 giờ , 9 giờ và10 giờ với vận tốc theo thứ tự là 10km/h ;30km/h;50km/h.Hỏi đến mấy giờ thì ô tô ở vị trí cách đều xe đạp và xe máy.?Câu 4.(2đ)cho tam giác ABC, I là gia[r]
Hệ thống hóa các cách tính độ dài, cách quy đổi độ dài, diện tích. Hệ thống các công thức tính của tất cả các đa giác thường gặp ( hình tam giác, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành...)
Hình viên phân là hình tròn Hình viên phân là hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm = 60o và bán kính đường tròn là 5,1 cm (h.64) Hướng dẫn giải: ∆OAB là tam giác đều có cạnh bằng R = 5,1cm. Áp dụng công thức tính diện t[r]
Ta đã biết, khi biết độ dài một số yếu tố của một hình ta có thể tính được diện tích hình đó bằng những công thức mà ta đã biết. Ngược lại các công thức tính diện tích cho ta các quan hệ về độ dài của các đoạn thẳng. Sử dụng công thức tính diện tích các hình có thể giúp ta so sánh độ dài các đoạn th[r]
Bài 28. Xem hình 142 (IG// FU). Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE. Bài 28. Xem hình 142 (IG// FU). Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE. Hướng dẫn giải: Ta có IG // FU nên khoảng cách giữa hai đường thẳng IG và FU không đổi và bằng h.[r]
Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK. Hãy so sánh dện tích hai hình này, từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức diện tích hình thang. Hướng[r]
Bài 20. Vẽ hình chữ nhật có một cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích bằng diện tích của tam giác đó. Từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác Bài 20. Vẽ hình chữ nhật có một cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích bằng diện tích của tam giác đó[r]
Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153 Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153. Hãy tính diện tich phần con đường EBGF (EF // BG) và diện tích hần còn lại của đám đất . Hướng dẫn giải: Con đư[r]
Bài 11. Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành: Bài 11. Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành: a) Một tam giác cân; b) Một hình chữ nhật; c) một hình bình hành. Diện tích các hình này có bằng nhau khô[r]
1. Kin thc: HS nắm đợc khái niêm biểuthức hữu tỷ, các phép toán trên các phânthức đại số, các tìm điều kiện của biến số đểgiá trị của phân thức xác định.2. K nng: Biết thực hiện thành thạo cácphép toán trên phân thức đại số, biết tìmđiều kiện của biến số tại mẫu thức để phânthức xác định. Biết cách[r]
IMỤC TIÊU Giúp học sinh: Hình thành được công thức tính diện tích tam giác (thuộc quy tắc tính). Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác . Thực hành tính đúng diện tích tam giác dựa vào số đo cho trước. HSNK làm được bài tập 2 II CHUẨN BỊ Chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau, keo, kéo. IIICÁC[r]
0,25 đCâu 5. (1,5 điểm)1Cho hình bình hành ABCD. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = BC , F là3trung điểm cạnh CD. Các tia AE và AF lần lượt cắt đường chéo BD tại I và K. Tínhdiện tích ∆AIK, biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm2.ABIEKDFCTa có SAEF = SABCD – ( S[r]