Tham khảo tài liệu kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức côsi, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả.Tham khảo tài liệu kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức côsi, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Các bài toán về bất đẳng thức. Phương pháp 1: Sử dụng hằng đẳng thức Cách làm: sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức lớn hơn ( hoặc nhỏ hơn) 1 hằng số. Bài toán 1:
Bài toán 2: tìm a,b,c biết: a2 – 2a + b2 + 4b +4c2 4c +6 = 0 Bài 3: tìm giá trị nhỏ nhất của A: A= x2 + y2 biết x+ y=4 Phươn[r]
MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY VÀ BẤT ĐẲNG THỨC BUNYAKOVSKI Phần một: Phần Mở Đầu Lí do chọn đề tài Trong toán học bất đẳng thức Cauchy và bất đẳng thức Bunyakovski là hai bất đẳng thức cổ điển có nhiều ứng dụng trong giải toán. Chúng được sử dụng nhiều trong chương trình giải[r]
Bất đẳng thức là một lĩnh vực truyền thống lâu đời của toán học sơ cấp mang trong mình vẻ đẹp rất riêng và thú vị, vì thế luôn cuốn hút được bạn đọc quan tâm. Và có thể nói bất đẳng thức là một lĩnh vực rất rộng để giới thiệu cũng như khá khó để cho đông đảo bạn đọc tiếp cận. Đã có rất nhiều sách đ[r]
KỸ THUẬT TÌM ĐIỂM RƠI TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC (HAY) ============================================== KỸ THUẬT TÌM ĐIỂM RƠI TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC (HAY) ============================================== KỸ THUẬT TÌM ĐIỂM RƠI TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC (HAY) =============================[r]
Một số bài tập về bất đẳng thức Côsi dành cho học sinh THCS và THCS Bất đẳng thức Cosi Bài tập về bất đẳng thức Cauchy Bài tập bất đẳng thức Ví dụ chứng minh bất đẳng thức Bất đẳng thức Bài tập về bất đẳng thức hay
DẠNG 5. KĨTHUẬT CÂN BẰNG HỆSỐ Ví dụ1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 1 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 3 2 3 P a b c = + + Ví dụ2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 3 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 3 P a b c = + + Ví dụ3. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 2 3 1 a b c + + = .[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
Sử dụng phương pháp đánh giá để giải hệ phương trình.I. Lý thuyết Các bất đẳng thức quan trọng • Bất đẳng thức Cosi. Với n số thực không âm 1 2 3 na , a , a ,......., a ta có n1 2 3 n 1 2 3 na a a ........ a n a .a .a ..........a + + + + ≥Dấu bằng xảy ra khi 1 2 3 na a a ....... a = = = =• Bất đẳ[r]
DẠNG 5. KĨTHUẬT CÂN BẰNG HỆSỐ Ví dụ1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 1 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 3 2 3 P a b c = + + Ví dụ2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 3 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 3 P a b c = + + Ví dụ3. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 2 3 1 a b c + + = .[r]
Các bài bất đẳng thức hay và khó trong đề thi đại học, học sinh giỏi cấp quận huyện, cấp tỉnh, quốc gia, bất đẳng thức cosi, bất đẳng thức amgm, bất đẳng thức cauchy, phương pháp dồn biến, phương pháp sos, phương pháp hàm số, phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp ép biến, phương pháp biến đổi tương đư[r]
x ≤ 2Câu 4 (1,0 điểm).3Điều kiện x ≥ 1; ≤ y ≤ 3 . Khi đó ta có nhận xét24( x + y) − ( x − y) +22( 2x + 3 y ) − ( x − y )22≤ 4( x + y) +2( 2x + 3 y )2= 2 x + y + 2x + 3 y = 2x + 2 y + 2x + 3 y = 4x + 6 yDấu đẳng thức xảy ra khi x − y = 0 ⇔ x = y .Phương trình thứ hai khi đó trở thành x 2 − 3[r]
TRANG 1 II.NỘI DUNG Để chứng minh AB trong một số trường hợp ta có thể nghĩ đến phương pháp sau:“Tìm C sau đó chứng minh AC và CB ”.Nhưng vấn đề quan trọng là tìm C.Để tìm C nhiều khi[r]