NHẬN BIẾT ĐƯỢC CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ BIẾT CÁCH ĐỌC VIẾT ĐÚNG NHẬN BIẾT SỐ CÓ BA CHỮ SỐ GỒM SỐ TRĂM SỐ C...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NHẬN BIẾT ĐƯỢC CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ BIẾT CÁCH ĐỌC VIẾT ĐÚNG NHẬN BIẾT SỐ CÓ BA CHỮ SỐ GỒM SỐ TRĂM SỐ C...":
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBÀI 5: MƯỜI MỘT- MƯỜI HAII. MỤC TIÊU:+ Giúp học sinh nhận biết:- Số mười một gồm một chục và một đơn vị- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị- Biết đọc, viết các số
I) Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo các số; mười một; mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1chục và 1(2) đơn vị. II) Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ngôi sao. HS: SGK, bảng, vở. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.[r]
Ngµy so¹n : 03 th¸ng 09 n¨m 2011 Ngµy d¹y : Thứ hai ngy 05 thng 09 năm 2011
Tiết 1 : CHO CỜ
Tiết 2 TỐN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I.MỤC TIU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phn tích cấu tạo số . Rn luyện tính cẩn thận chính xc khi tính tốn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.H[r]
Ngày sọan: 100809 Ngày dạy: 210809 Tuần: 01 PPCT tiết: 01 §1. TẬP HỢP PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I Mục tiêu : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Thứngàythángnăm 20ToánTiết 6: Luyện tậpTuần 2I. Mục tiêu:- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lạitrong trờng hợp đơn giản- Nhận biết đợc độ dại đề-xi-mét trên thớc thẳng- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản- Vẽ đợc đờng thẳn[r]
Bàitoánchọngồmcácvàđốiđạitượnglượngnào?y hãyx ẩnyx= 10y+xEmđặtđiềukiệncho ẩn trong bài toán?2y-x=1(10x+y)-(10y+x)=27Giải}Gọi x là chữ số hàng chục của số ban đầu, (x∈N, 0y là chữ số hàng đơn vị của số ban đầu, (y∈N, 0Số cho ban đầu là 10x + y
Theo dõi SGK- HS đọc thầm, tìm ý trả lời. chia buồn với Hồng- 1 em đọc. Hôm nay, đọc báo ... ra đimãi mãi. Chắc là Hồng ... nớc lũ : khơiGiỏo ỏn lp 4 : Cao Th Thu Ba?dậy lòng tự hào Tìm những câu cho thấy bạn Mình tin rằng ... nỗi đau nàyLơng biết cách an ủi bạn H[r]
Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:A. 883B. 838C. 803D. 388Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:A. 475 < 475B. 236 > 263C. 964 > 946Câu 3: Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?A. 40B. 148C. 184D. 158Câu 4: Hùng nghĩ một số. Bi[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: a) Một chữ số ? b) Hai chứ số ? c) Hai chữ số khác nhau ? Bài giải: a) ĐS: 4 số. b) Số tự nhiên cần lập có dạng , với a, b ∈ {1, 2, 3, 4} có kể đến[r]
`TaiLieu.VNThứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2009.Toán:ToánKIỂM TRA BÀI CŨ1/ Đọc các số:2/ : Viết các số:401; 121; 215510; 699; 803Ba trăm mười tám.Năm trăm linh ba.Bốn trăm bốn mươi bốn.TaiLieu.VNThứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2009.Toán:So sánhsố có[r]
Bài 1: cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được. Bài 2: cho ba chữ số: a, b, c khác chữ số 0 và a lớn hơn b, b lớn hơn c. a) với ba chữ số đó, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số? (trong các số, không có chữ số nà[r]
Gia sư thành đượcwww.daythem.com.vnBài 1(3 điểm): Tìm x biết:a) x2 – 4x + 4 = 25x 17 x 21 x 14b)19901986 1004c) 4x – 12.2x + 32 = 01 1 1 0.x y zyzxzxy 2 2Tính giá trị của biểu thức: A 2x 2 yz y 2xz z 2xyBài 2 (1,5 điểm): Cho x, y, z đôi một khác nhau vàBài 3<[r]
c. n2 + 4n + 97d. 2n + 15Bài 5: Có hay không số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương.Giả sử 2006 + n2 là số chính phương thì 2006 + n2 = m2 (m ∈ N)Từ đó suy ra m2 – n2 = 2006 ⇔ (m + n)(m - n) = 2006Như vậy trong 2 số m và n phải có ít nhất 1 số chẵn (1)Mặt kh[r]
Bài giải:…………………………………………………………………………………….....…………………………………………………………………………………….....…………………………………………………………………………………….....Bài 5. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 3 rồi chia tiếp cho2 thì được số chẵn lớn nhất có ba chữ số.Bài giải :……………[r]
. Ta tìm đợc a = 24.Vậy ta tìm đợc a = 8, b = 1 và a = 24, b = 2.Bài toán 3. Cho số có hai chữ số. Nếu lấy số đó chia cho 6 thì đợc thơng là tích của chữ số hàng chục nhân với chính nó. Tìm số đã cho. Giải: Gọi số phải tìm là ab (a 0 ; a, b &a[r]
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau: Câu 1 (1 đ): Số gồm có 73 nghìn 73 chục và 7 đơn vị viết là: A, 730007307 B, 73737 C,7373 D,737373 Câu 2(1 đ): hiệu cuả số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nha[r]
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014 A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: a. Bảy triệu sáu trăm ba[r]
Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trớc số đó thì đợc một số lớn gấp 4 lần so với số có đợc bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó BÀI 3.. Tìm số [r]
Họ và tên....................................................Lớp.........................SBD.............
Bài 1: (2 điểm) Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số .........................................................................................................................[r]