1. Định nghĩa 1.Định nghĩa Cho hai vectơ và khác vectơ . Tích vô hướng của và là một số được ký hiệu là ., được xác định bởi công thức sau : . = ||.||cos(, ) 2. Các tính chất của tích vô hướng Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng : Với ba vectơ , , bất kì và mọ[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁTRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMTÊN ĐỀ TÀISỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ ĐỂ GIÚP HỌC SINH GIẢIMỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG TRONG CHƯƠNGTRÌNH HÌNH HỌC LỚP 10 VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC, MỘTCÁCH NHANH CHÓNG, CHÍNH XÁC VÀ HIỆU QUẢ HƠNNgười thực hiện[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THPT NGHĨA LỘMÔN: TOÁN LỚP 10Phần I- Lý thuyết cho cả hai banĐại số1. Hàm số đồng biến (Tăng), hàm số nghịch biến (Giảm), hàm số chẵn, lể.2. Cách giải phương trình bậc 1 và bậc 2 một ẩn – Định lý Vi ét3. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai4. Cách giải phương tr[r]
Mời các bạn cùng tham khảo “Đề cương ôn tập chương 3 Hình học 12”. Đề cương cung cấp lý thuyết, bài tập tự luận về Tọa độ của vectơ và của điểm, Biểu thức tọa độ của tích vô hướng, tích có hướng của hai vectơ, Mặt Phẳng, Đường thẳng trong không gian… sẽ giúp các bạn nắm chắc phần lý thuyết, làm nha[r]
→→→→BD + CE + DC = AE − ABA(−1; 2); B ( −3;0); C (2; 2)b)Trong mặt phẳng Oxy cho. Tìm tọa độ I là trung điểm của AB rồitừ đó suy ra tọa độ trọng tâm tam giác IAC.c) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính tích vô hướng .bc ca ab++≥ a+b+cabcCâu 5.( 1.0 điểm ) Cho ba số thực dương a, b, c. CMR[r]
- Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùngBài 1: Cho ∆ ABC biết AB = 3, AC =phương4, = 60. Gọi D, E là 2 điểm sao cho- Tính độ dài, tính góc, chứng minh vuông góc, = , =chứng minh đẳng thức vectơ, đẳng thức độ dàia) Phân tích , theo 2 vectơ(dựa vào tích vô hướng hoặc các công thức,.tron[r]
I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơGiảsửta có ( )( ) ; ; =→ = = = AB uu v AB AC BACAC v, với 0 180 . ≤ ≤o oBAC2) Tích vô hướng của hai véc tơGiảsửta có ( ) . . . .cos . =→ = = = [r]
Toạ độ của điểm và của vectơ, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ; tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng của nó của hai vectơ. Khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương trình mặt cầu, mặt phẳng và đường thẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng song song,[r]
Tọa độ điểm D 1;1 (điểm 9;1 loại)Phương trình đường thẳng DA : x 1Phương trình đường thẳng BA : y 5Tọa độ điểm A 1;5 Đáp số: A 1;5 , B 7;5 , C 7; 3 , D 1;1Nhận xét: Bài toán này do bạn Lê Tiến Dũng hỏi trên Group. Bạn ấy biết rằng CT MN nhưng khôngthể chứng minh[r]
năng cơ bản trong chương I, II- SGK HH cơ bản và nâng cao là:- Về kiến thức cơ bản: nắm được khái niệm véctơ, hai véctơ bằng nhau,hai véctơ đối nhau, véctơ không, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quytắc trung điểm, định nghĩa và tính chất của phép cộng, phép trừ, phép nhânvéctơ với số[r]
Câu 5 1)b 2)42 điểm210Câu 4. ( 1,0 điểm)Chứng minh đẳng thức véc tơ.Câu 5. ( 1,0 điểm) Tìm tọa độ: Trung điểm; Trọng tâm; Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vecto; Tích vôhướng.3. Đề thi học kì 1 toán 10Câu 1. (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:Câu 2. (3,0 điểm)a) Lập bảng biến thiên và[r]
Tính tích có hướng, vô hướng của 2 vecto,tích hỗn tạp- Ứng dụng tính V bằng tích hỗn tạp C|c em v{o tính năng vecto Sau đó nhẽ nhập dữ liệu cho từng vecto: Chọn 1 để nhập cho VectoA Chọn[r]