Phát biểu được khái niệm khúc xạ ánh sáng. Phát biểu được nội dung của định luật khúc xạ ánh sáng. Phát biểu được các khái niệm chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối. Viết được hệ thức liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối. Nêu được tính chất thuận nghịch của sự truyền á[r]
Thiết kế tiến trình dạy học theo góc kiến thức bài “Khúc xạ ánh sáng”1.Xác định mục tiêu dạy học phát triển năng lực Phát biểu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng Phát biểu và viết được biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng Phát biểu được khái niệm về chiết suất tỉ đối, chiết suất tuyệt đối Viết đượ[r]
n = 2c/v CÂU 19: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng λ0 vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n đối với ánh sáng đó thì bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đó trong [r]
Không khí ở Không khí ở 300C có độ ẩm tuyệt đối là 21,53 g/m3. Hãy tính độ ẩm cực đại và suy ra độ ẩm tỉ đối của không khí ở 300C. Hướng dẫn giải: + Không khí ở 300C có độ ẩm cực đại là A = 30,29 g/m3. + Đề bài thì ở 300C độ ẩm tuyệt đối của không khí là a = 21,53 g/m3. + Độ ẩm tương đối của khôn[r]
I. Phép đo các đại lượng vật lí. Hệ đơn vị SI I. Phép đo các đại lượng vật lí. Hệ đơn vị SI 1. Phép đo các đại lượng vật lí . Phép đo một đại lượng vật lí là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. . Phép so sánh trực tiếp thông qua dụng cụ đo gọi là phép đ[r]
Buổi sáng, nhiệt độ không khí là Buổi sáng, nhiệt độ không khí là 230C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ không khí là 300C và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiều hơi nước hơn? Hướng dẫn giải: Buổi sáng nhiệt độ không khí là t1 = 230C, độ ẩm tỉ đối là f1 = 80%. Dựa[r]
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT KHÚC XẠ ÁNH SÁNG A. LÍ THUYẾT 1. Chiết suất a. Định nghĩa c: tốc độ ánh sáng trong không khí. v: tốc độ ánh sáng trong môi trường đang xét. n:Chiết suất của môi trường đó. Hệ quả n không khí và chân không =1 và là nhỏ nhất. n của các[r]
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không.. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân k[r]
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không.. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân k[r]
I. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại I. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại Độ ẩm tuyệt đối a của không khí là đại lượng đo bằng khối lượng hơi nước (tính ra gam) chứa trong 1m3 không khí. Độ ẩm cực đại A là độ ẩm tuyệt đối của không khí chứa hơi nước bão hòa, giá trị của nó tăng theo nhiệt độ. Đơn v[r]
Chiết suất tỉ đối n21 của môi trường (2) đối với môi trường (1) là gì ? Chiết suất tỉ đối n21 của môi trường (2) đối với môi trường (1) là gì ? Hướng dẫn giải: Học sinh tự giải
Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường là gì ? Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường là gì ? Viết hệ thức liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối. Hướng dẫn giải: Học sinh tự giải
Nếu n21 i: Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn. Ta nói môi trường haichiết quang kém môi trường một.2. Chiết suất tuyệt đốiChiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối vớichân không.Mối liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và[r]
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng I. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. 2. Định luật khúc xạ ánh sáng Từ hình vẽ 26.1, ta gọi: SI: tia t[r]
KJn1n2Củng cố:Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suấttỉ đối của môi trường đó so vớia. Không khí.b. Chân không.c. Nước.d. Chính nó.CỦNG CỐCâu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môitrường truyền sángA. Luôn lớn hơn 1B. Luôn nhỏ hơn 1C. Bằng 1D. Luôn lớn h[r]
CHỦ ĐỀ 1: LĂNG KÍNH A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Cấu tạo lăng kính Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song, thường có dạng lăng trụ tam giác. Một lăng kính được đặc trưng bởi: + Góc chiết quang A. + Chiết suất n.[r]
Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây? A. Tiết diện ngang của thanh. B. Ứng suất tác dụng vào thanh. C. Độ dài ban đầu của thanh. D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh. Hướng[r]