PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 sin 2 cos 2 1 x m x luôn có nghiệm? A. m 1 B. Không có m C. m 0 D. Với mọi m Câu 2. Phương trình 3sin 2 cos 2 1 0 x x có nghiệm là: A. 3 x k k x k[r]
GIẢI TOÁN PHỔ THÔNG CHỦ ĐỀ 1: LƯỢNG GIÁC Bất phương trình lượng giác 1. Để giải một bất phương trình loại này, ta thường dùng hai phương pháp: 1.1 Phương pháp 1: Đưa bất phương trình về các dạng cơ bản như: cos x≥a;sin x≤a;tan x≥a;cot x≤a...Thông thường ta dùng đường tròn lượng giác để tìm các họ[r]
Bài 2: Tỡm đạo hàm cỏc hàm số sau: 1) y = sin2x – cos2x 2) y = sin5x – 2cos(4x + 1) 3) y = 2 sin 2 x . cos 3 x 4) y = sin 2 x + 1 5) y = sin 2 x 6) y = sin 2 x + cos 3 x 7) y = ( 1 + cot x ) 2 y = cos x . sin 2 x y= sin(sinx) y = cos( x 3 + x -2 ) y sin (cos3x) = 2 y = x.
B. 3 sin x cos x 1 C. 3 sin 2 x cos 2 x 2 D. 3sin x 4cos x 5 Câu 16: Nghiệm của phương trình lượng giác : cos 2 x cos x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là : A.
6.CÔNG THỨC GẤP ĐÔI: +Sin gấp đôi = 2 sin cos +Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin = trừ 1 cộng hai lần bình cos = cộng 1 trừ hai lần bình sin +Tang gấp đôi TRANG 2 CÁCH NHỚ CÔNG THỨC: T[r]
• Công thức biến đổi tích thành tổng: Ví dụ: cosxcosy=1/2[cosx+y+cosx-y] Tương tự những công thức như vậy Thần chú: Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng Si[r]
Nguyên hàm dạng ∫ sin_mx_.sin_nxdx_ hoặc ∫ sin_mx_.cos_nxdx_ hoặc ∫ cos_mx_.cos_nxdx_ Cách tính : Dùng công thức biến tích thành tổng, sau đó tính tích phân VD1.. Nếu _m_,_n_đều chẵn và [r]
c/ sin 2A sin 2B sin 2C 4 sin A sin B sin C + + = d/ cos 2 A + cos B cos C 2 + 2 = − 2cos A cosBcosC e/ tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC + + = f/ cot gA.cot gB cot gB.cot gC cot gC.cot gA 1 + + = g/ cot g A + cot g B + cot g C = cot g .cot g .
c/ sin 2A sin 2B sin 2C 4 sin A sin B sin C + + = d/ cos 2 A + cos B cos C 2 + 2 = − 2cos A cosBcosC e/ tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC + + = f/ cot gA.cot gB cot gB.cot gC cot gC.cot gA 1 + + = g/ cot g A + cot g B + cot g C = cot g .cot g .
cos sin − CÁCH NHỚ: COS CỘNG COS BẰNG hai lần cos cos/ cos trừ cos trừ hai sin sin/sin cộng sin bằng hai sin cos/sin trừ sin bằng hai cos sin// tan mình cộng với tan ta, bằng sin hai đứ[r]
TRANG 5 BIỂU DIỄN DAO ĐỘNG HÌNH SIN BẰNG VECTOR VÀ BẰNG SỐ PHỨC • VÍ DỤ SĐĐ E TRÊN LÀ MỘT TRANG 6 GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA ĐẠI LƯỢNG HÌNH SIN • Cách biểu diễn đại lượng hình sin bằng số phứ[r]