Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam.. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A.[r]
- Kém bền với nhiệt và dễ cháy.- Phản ứng thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, khôngtheo một hướng nhất định (có nhiều phản ứng tạo ra nhiềusản phẩm), thường đun nóng và có xúc tác.IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố1. Phân tích định tínha) Mục đích: Xác định nguyên tố nào có trong thành phầnphân tử[r]
được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24. Tính phần trăm khối lượng mỗimuối trong hỗn hợp đầu.Bài 16. Cho 34,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Pb vào dung dịch H 2SO4 đặc, nguội dư thì thuđược 2,24 lít khí SO2 (đktc). Sau đó đun nóng dung dịch thu được thêm 5,6 lít khí (đktc).Tính [r]
Bài 5. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Bài 5. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất của[r]
Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng... 5. Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%. a) Tìm công thức phân tử của X. b) Viết công thức cấu tạo, gọi tên chất X. Hướng dẫn. a) Tìm công thức phân tử X: Ankyl benzene: CnH2n-6 => n = 7. Công thức phân tử X là C7H8. b) Công thức c[r]
b,Tính số nguyên tử K có trong 0,975 gam K.Câu 6: bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A và 56g/mol. tính khối lượng củaFe. Biết rằng trong tinh thể, các tinh thể Fe chiếm 74% thể tích, phần còn lại là rỗng.BTVN:Câu 1Cho tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX[r]
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 8,862 g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thuđược dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóanâu ngoài không khí. Khối lượng của Y là 5,18 g. Cho dung dịch NaOH dư vào X, đun nóng,không có khí mùi khai thoát ra.[r]
Để đốt cháy 6,80g hỗn hợp Để đốt cháy 6,80g hỗn hợp X gồm hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít oxi (đo ở đktc). Xác định thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của hỗn hợp X. Hướng dẫn giải: Pthh : 2CO + O2 2CO2 (1) [r]
Câu 47: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hh X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2, thu đượchh Y. Hòa tan hết Y vào dd chứa 1,9 mol HC1 và 0,15 mol HNO 3 đế pư hoàn toàn, thu được ddZ (không có NH4+) và 0,275 mol hh khí T gồm NO và N2O. Cho dd AgNO3 dư vào Z đến pưhoàn toàn, thu được dd M; 0,025 mol kh[r]
Bài 3. Hãy so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong các chất sau Bài 3. Hãy so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong các chất sau : CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3. HS tự giải.
Đun 12,0 gam axit axetic 7. Đun 12,0 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác ). Đến khi dừng thí nghiệm thu được 12,3 gam este. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính phần trăm khối lượng của axit đã tham gia phản ứng este hóa. Hướng dẫn: Phần tră[r]
Cho hỗn hợp gồm etanol Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) [r]
Bài 2: Đồng vị. Nguyên tử khối.Nguyên tử khối trung bìnhI. Kiến thức cơ bản:1. Đồng vị:- Các đồng vị của cùng một nguyên tố là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron,do đó có số khối A khác nhau.- Phần lớn các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồn[r]
Đốt một mẫu than đá (chứa tạp chất không cháy) Đốt một mẫu than đá (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,600kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Tính thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫu than đá trên. Hướng dẫn giải: C + O2 CO2 1,00mol [r]
Hỗn hợp A có khối lượng 10,0 gam... 5. Hỗn hợp A có khối lượng 10,0 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho A tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch ammoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hòa A cần V ml dung dịch NaOH 0,2M a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) T[r]
A.LÝ THUYẾT CƠ BẢNNguyên tử:+ Hạt nh}n:proton (p, điện tích +)mp = mn = 1,67.1027kg = 1u Notron (n, không mang điện)+ Lớp vỏ: electron (e, điện tích )me = 9,1.1031kgN Điều kiện bền của nguyên tử: (Z ≤ 82) => 1 ≤P ≤ 1,5 ( trừ H) Đồng vị: l{ những loại nguyên tử của cùng 1 nguyên tố ,[r]
Câu 28 : Tính CM các ion trong dung dịch mới khi:a/ Trộn 200 ml dd NaOH 30% (D=1,2 g/ml) với 300 ml dd NaOH 2Mb/ trộn 50 ml dd NaOH 0,5M với 150 ml dd HCl 1MCâu 29 : Trộn lẫn 80ml dd KOH 0,45M với 35 ml dd H2SO4 0,8M thì thu được dd Da/ Tính nồng độ mol/lít các ion trong dd Db/ Tính thể tích dd Ba(O[r]
Theo (6), (7), (8) ta có Khối lượng chấtrắn sau khi nung:Fe O = 160 x 0,045 = 7,2 gam.23Al2O3 = 102 x 0,035 = 3,57 gam.10,77 gam.3.Tính nồng độ phần trăm khối lượngthành trong dung dòch B.mddB = 200+ mK – m H↑ - m↓ = 206,87 gam2Dung dòch B có: K2SO4 =KAlO2 =174x0,256206,8798 x 0,03206,[r]
Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 3,2 gam chất rắn.. 1 Tính phần trăm khối lượng các k[r]