Tìm nguyên hàm của các hàm số sau? 2.Tìm nguyên hàm của các hàm số sau? a) f(x) = ; b) f(x) = c) f(x) = ; d) f(x) = sin5x.cos3x e) f(x) = tan2x g) f(x) = e3-2x h) f(x) = ; Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x>0. Thực hiện chia[r]
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 +1, tiếp tuyến với đường thẳng này tại điểm M(2;5) và trục Oy. Hướng dẫn giải: HD: Phương trình tiếp tuyến là y = 4x - 3. Phương trình hoành độ giao điểm x2 +1 = 4x - 3 ⇔ x2 - 4x + 4 =[r]
2.Tính các tích phân. 2. Tính các tích phân sau: a) b) c) d) Hướng dẫn giải: Ta có 1 - x = 0 ⇔ x = 1. = = = b) = c) = = d) Ta có : sin2xcos2x= Do đó: = >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô[r]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc bốn sau: Bài 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc bốn sau: a) y = -x4 + 8x2 – 1 ; b) y = x4 - 2x2 + 2 ; c) y= ; d) y = –2x2 - x4 + 3 . Hướng dẫn giải:[r]
CHƯƠNG III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG § 1. Nguyên hàm Bài tập 1 (trang 100 SGK Giải tích 12): Trong các cặp hàm số dưới đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số còn lại? a) và ; b) và ; c) và .
Có bao nhiêu cách để giải bài tập 1? Có hai cách : Tính nguyên hàm. Đ[r]
Bài giảng GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN SỐ Môn học giải tích hàm một biến số, dành cho sinh viên các trường cao đẳng đại học, tham khảo, nghiên cứu, cũng như tìm hiểu trong quá trình học của mình về môn học giải tích cũng nhu tham khảo trong quá trình làm bài tập
Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Bài 43. Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Biểu thức Bậc của đa thức a) 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 [r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 GỒM HỆ THỐNG CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN PHẦN GIẢI TÍCH VÀ PHẦN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN, CÓ 15 ĐỀ THI KÌ II ĐỂ CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11 A. GIẢI TÍCH Bài 1. Tìm các giới hạn sau a. lim b. lim c. lim( ) d. lim( ) e. lim([r]
2c. x2 y − xy + y = 0, biết phương trình có một nghiệm riêng dạng đa thức.d. x2 y − 2y = x2 , biết PT thuần nhất tương ứng có một nghiệm riêng là y = x1 .e. (2x + 1)y + (2x − 1)y − 2y = x2 + x, biết PT thuần nhất tương ứng có một nghiệmriêng dạng đa thức.4.4. Giải các phương trì[r]
Giao trình Toán là một giáo trình quan trọng trong tất cả các môn. Hơn nữa Giai tích là 1 trong những phần quan trong trong các kỳ thi Đại học, cao đẳng...(SÁCH HAY) GIẢI TÍCH: GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN TẬP 2
DỤNG ĐỄ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ3.1. Biện pháp : Quan tâm nhiều hơn đối với những học sinh yếu kémQuan sát các em thực hiện để phát hiện chỗ sai của các em nhằm nhắc cácem kiểm tra để tự phát hiện.Nếu bài tập có nhiều cách thực hiện, gợi ý để các em phát hiệnKhi thấy các em có kết quả thực hành tốt,[r]
5. Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox.Tính thể tích của khối tròn xoay. 5. Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox. Đặt và OM = R, . Gọi là khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh Ox (H.63). a) Tính thể tích của theo α và R. b) Tìm α sao cho th[r]
3. Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích của chúng 3. Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2√2 thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích của chúng. Hướng dẫn giải: HD: Đường tròn đã cho có phương trình x2 + y2 = 8 Từ đó ta có: y =[r]
4. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox. 4. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox: a) y = 1 - x2 , y = 0 ; b) y = cosx, y = 0, x = 0, x = π ; c) y = tanx, y = 0, x = 0, ; Hướng dẫn giải: a) Phư[r]
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) y = X2, y = x + 2; b) y = |lnx|, y = 1; c) y = (x – 6)2, y = 6x– x2 Hướng dẫn giải : a) Phương trình hoành độ giao điểm f(x) = X2 - x - 2 =0 ⇔ x = -1 hoặc x = 2. Diện tích hình phẳng c[r]
6. Tính tích phân bằng hai phương pháp 6. Tính tích phân bằng hai phương pháp: a) Đổi biến số : u = 1 - x; b) Tính tích phân từng phần. Hướng dẫn giải: a) Đặt u = 1 - x => x = 1 - u và dx = - du. Khi x = 0 thì u = 1, khi x = 1 thì u = 0. Khi đó: b) Đặt u = x; dv = (1 – x)5dx => du = dx;[r]
3. Sử dụng phương pháp biến đổi số, tính tích phân 3. Sử dụng phương pháp biến đổi số, tính tích phân: a) (Đặt u= x+1) b) (Đặt x = sint ) c) (Đặt u = 1+x.ex) d) (Đặt x= asint) Hướng dẫn giải: a) Đặt u= x+1 => du = dx và x = u - 1. Khi x =0 thì u = 1, x = 3 thì u = 4. K[r]