ĐOÀNTRÍDŨNGCƠ SỞ PHƢƠNG PHÁPMột hàm số liên tục có tiệm cận đứng / tiệm cận xiên hay tiệm cậncong thì đồ thị hàm số luôn đứng cao hơn hoặc đứng thấp hơn tiệmcận của chính nó.Chính vì vậy nếu ta tìm đƣợc f(x) là tiệm cận của g(x) thì ta có thểđánh giá rằng: f x g[r]
_CHÚ Ý_: Với các đồ thị hàm số vô tỉ dạng phân thức hữu tỉ, chúng ta có thể đánh giá đợc sự tồn tại của tiệm cận xiên hoặc tiệm cận ngang dựa trên việc đánh giá bậc của tử số và mẫu số[r]
Phương pháp trắc nghiệmNhập vào máy tính biểu thứcXY + 9ấn CALC X = −3 + 10 −10 ; Y = −3X +Yta được kết quả −3 .Tiếp tục ấn CALC X = −3 − 10−10 ; Y = −3 ta được kết quả -3.Vậy khi m = −3 đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.Tương tự với m = 3 ta cũng có kết quả tương tự.Vậy các đáp án A[r]
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). 1. Tiệm cận đứng Đường thẳng x = a là đường tiệm cận đứng của (C) một trong bốn điêù kiện sau được thoả mãn : f(x) = +∞ ; f(x) = +∞ ; f(x) = -∞ ; f(x) = -∞. 2. Tiệm cận ngang Đường thẳng y = b là tiệm cận ngang của (C) nếu :[r]
(Luận án tiến sĩ Toán học) DÁNG ĐIỆU TIỆM CẬN CỦA MỘT SỐ HỆ VI PHÂN ĐA TRỊ TRONG KHÔNG GIAN VÔ HẠN CHIỀU(Luận án tiến sĩ Toán học) DÁNG ĐIỆU TIỆM CẬN CỦA MỘT SỐ HỆ VI PHÂN ĐA TRỊ TRONG KHÔNG GIAN VÔ HẠN CHIỀU(Luận án tiến sĩ Toán học) DÁNG ĐIỆU TIỆM CẬN CỦA MỘT SỐ HỆ VI PHÂN ĐA TRỊ TRONG KHÔNG GI[r]
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬNax b,c 0 và ad bc 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:cx dA) Đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận đứng;Câu 1. Cho hàm số y B) Đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận ngang;C) Đồ thị hàm số luôn có một tâm đối xứng;D) Trong mọi trường hợp, trục tung không th[r]
Dáng điệu tiệm cận nghiệm của hệ gradient trong không gian vô hạn chiều Dáng điệu tiệm cận nghiệm của hệ gradient trong không gian vô hạn chiều Dáng điệu tiệm cận nghiệm của hệ gradient trong không gian vô hạn chiều Dáng điệu tiệm cận nghiệm của hệ gradient trong không gian vô hạn chiều Dáng điệu ti[r]
Nghiên cứu cấu trúc pha của chất hạt nhân đối xứng tiệm cận Nghiên cứu cấu trúc pha của chất hạt nhân đối xứng tiệm cận Nghiên cứu cấu trúc pha của chất hạt nhân đối xứng tiệm cận Nghiên cứu cấu trúc pha của chất hạt nhân đối xứng tiệm cận Nghiên cứu cấu trúc pha của chất hạt nhân đối xứng tiệm cận[r]
Câu 1 : Lập phương trình tiếp tuyến với (E) 18x2 + 32y2 = 576 tại điểm M(4 ;3) ta được : A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y 24 = 0 C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y 24 = 0 Câu 2 : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có diện tích bằng 4 : y = (x2 + mx – 2)(x – 1) A.[r]
2 Xác địnhαđể đỷờng tròn có tâm ở gốc tọa độ và tiếp xúc với tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có bán kính lớn nhất.. 1 Tìm tập hợp tâm các đỷờng tròn Cm.[r]
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C , biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên của C.. Viết phương trình mặt phẳng P qua A, đồng thời song song với d1 và d2.[r]
mx3 - 1với m là tham số. Với điều kiện nào của tham số m thì đồx2 - 3x + 2thị của hàm số đã cho không có tiệm cận xiên?1A. m = 0B. m =8m=1C.D. Không có giá trị nào của mCâu 5: Cho hàm số y =Câu 6: Cho phương trìnhx2 - 4x + 2=mx- 1A. Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và ch[r]
y'.cos x + y.sin x + y'' = 0B)y'.sin x + y.cos x + y'' = 0C)y'.sin x - y''.cos x + y' = 0D)y'.cos x - y.sin x - y'' = 0Đáp án BCâu 4Đồ thị hàm số y =3x2 - 4x +1x- 1A) Có tiệm cận đứng.B)Có tiệm cận ngang.C) Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên.
A. 4B. 6Câu 20.+∞2x 1với trục hoành. Khi đó, tích các khoảng cách từ2x 3C. 8.D. 22x 3và M là một điểm nằm trên C . Giả sử d1 , d2 tương ứng làx 1các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của C . Khi đó, tích d1.d2 bằngA. 6.B. 3 .C. 5.D. 4.Cho đường cong C : y GV: PHÙNG HOÀNG EM[r]
A. y x x 2 1B. y C. y x 2 4x 3D. y x 2 4Câu 74: (NC) Đồ thị hàm số nào sau đây có số đường tiệm cận khác với đồ thị các hàm số còn lại?2x2 1xA. y x x 1B. y C. y x 2 4x 3D. y x 2 4Luyện thi THPTQG – Mục tiêu 8 điểmGV: Trần Hoàng LongTrắc nghiệm Hàm sốCâu 75:[r]
3 − 2x. Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:3x + 222222A. x = ; y = −B. x = − ; y = −C. x = − ; y = 1333332x − 5Câu 9: Cho hµm sè y =. Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:4−x1A. x = 4 ; y = −2B. x = −4 ; y = −2C. x = 4 ; y =23Câu 10: Cho hµm sè y =. Chọn phát biểu đúng:2− x
3111B. m .C. 1 m .D. m 1 hoặc m .333Câu 18: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và cóbảng biến thiên như hình vẽA. m 1 .Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.B. Hàm số đồng biến trên ;1 .C.[r]
Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần PhươngChuyên đề 02. Hàm số và các bài toán liên quanCÁC BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH (Phần 1)BÀI TẬP TỰ LUYỆNGiáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNGBài tập có hƣớng dẫn giải:Bài 1. Cho hàm số y 2x 1.x 1Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận c[r]