Secretary: Is that N-G-U-Y-E-N?Woman: Yes, that’s right Mrs. Nguyen.Secretary: And your address, please?Woman: Number 23, 51st Street. My telephone number ia 64683720942Secretary: Thank you, Mrs. Nguyen.Woman: Thank you very much. Goodbye.Secretary: Goodbye. UNIT 3: AT HOMELan: Can I[r]
Tape Transcript:Are you looking for a cheap, clean, effective source of power that doesn’tcause pollution or waste natural resources? Look no further than solarenergy from our sun. At present , most of our electricity comes from the use of coal, gas, oil, or nuclear power. This power could be provid[r]
d. Do you like baseball? Yes, I do. / No, I don’tIW. WRITING (1.5 ms)1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.did / what / do / you / last / night? What did you do last night? 1. went / DaLat / I / to. I went to Da Lat2. Minh goes to the dentist , because he has a toothache. ( Đặt câu hỏi cho[r]
Kien:I would love to,but I am going to tidy the classroom for miss Lien this evening .Nga:Ok.Would you like to come with us to the cafeteria,Lan ?Lan:Sorry.I’m going to the movie theater.Have a good time.Bye . Peter is a doctor in a hospital.He is only duty for about 70 hours a week.He has four week[r]
The festival is on tomorrow The parade is on next Wednesday. The tour is on at nine. Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu tới giờ, và lập lại từng câu nói của anh Leo. Leo: Now, what did you have in mind? A full day tour? Jack: Yes. 3Mona: The zoo looks good. I love animals. Jack:[r]
1Bài 11: Mua Sắm - phục vụ trong cửa hàng: giới thiệu hàng và giá cả. Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Đây là chương trình giảng dạy tiếng Anh gồm 26 bài, được biên soạn để giúp các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiếng Anh.[r]
1Bài 8: Trong Nhà Hàng – phục vụ ân cần; giải thích hóa đơn. Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Mời các bạn tiếp tục theo dõi loạt bài Tiếng Anh Căn Bản Cho Ngành Du Lịch và Phục Vụ. Trong Bài Học 7, các bạn đã học cách hỏi để tìm hiểu xem có[r]
bribedstopsstepsmapsshopsrobsbribesrubsclubs/pt/- /bd/ - /ps/ - /bz/Listen and repeat: 1.She was robbed.Practise reading aloud these sentences:3. Lan dropped the teapot.2. He stopped smoking.4. The boy jumped out into the road and bumped into an old man.5. She’s been to a number of shops and[r]
4Jack: I'm right, thank you. (Tôi đủ rồi, cám ơn cô.) Điều cần lưu ý ở đây là, xin lỗi vì một sơ xuất nào đó không có nghĩa là nhận tội. Ở đây, xin lỗi chỉ là một cách nói để xin khách cảm phiền. Khách hàng nói tiếng Anh đã từng kinh qua những chuyện sơ xuất tương tự thường mong có sự nhìn n[r]
Xin các bạn nghe lại cuộc đối thoại bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt. Mona: Tell me about the moon, Leo. (Kể chuyện cung trăng đi anh Leo.) Leo: Well, the legend goes that there's an old man on the moon who has the names of all the newborn babies. (À! Theo chuyện cổ tích, thì trên cung trăn[r]
Let me assure you, Ms. White. (Cứ yên tâm đi, cô White.) I have a tourism qualification…and I've been doing this job for seven years (Tôi có bằng hướng dẫn du lịch...và tôi đã hành nghề 7 năm rồi.) “Let me assure you” ("ông (bà) cứ yên tâm đi,") là một câu nói thông dụng khi cần phải trấn an ngư[r]
Mona: Oh dear, that's too hard to remember. Leo: Well then, what about a taxi? You can get one just outside the hotel. 4 Xin các bạn tiếp tục theo dõi cuộc đối thoại bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt. Jack: I don't mind walking, Mona. We turn right outside the hotel, Leo? (Đi bộ cũng được[r]
Bài 17: Trên Boong Tàu - hướng dẫn khách trong một chuyến du thuyền. Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Hôm nay, QL sẽ mời quí bạn theo dõi Bài Học 17 trong loạt bài Tiếng Anh Căn Bản Cho Ngành Du Lịch và Phục Vụ. Đây là loạt bài gồm 26 bài học[r]
Jack: At the gate? Leo: Yes. Now these are for you. Mona: Lanterns! Leo: Yes. Yours is a butterfly. Mona: Oh, it's pretty. Leo: It represents longevity. And yours is a crab, Jack.. It's said to be the symbol of the emperor. Mona: And what's yours, Leo? Leo: Mine's a lobster. A symbol of fun.[r]
4 Quí bạn đang theo dõi Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch của Đài Úc Châu. Bài Học 18: 'Trên Boong Tàu' Lesson 18: 'Out on the Ferry' Bây giờ, chúng ta sẽ tiếp tục Bài Học 18 với chủ đề Trên Boong Tàu. Anh Leo mới vừa nhận ra là cô Mona có chiếc mũ mới. Leo: That's a beautiful hat, Ms. W[r]
Leo: Thank you for your kind invitation, Ms. White… but I must go home now. Jack: And I must go to the Pearl Garden Cabaret. I'll see you in the morning, Mona! Mona: Oh! Justine: Good night, Ms. White! Mời các bạn nghe lại cuộc đối thoại vừa rồi bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt. Jack: Ju[r]
Cuộc phỏng vấn đề cập đến rất nhiều vấn đề. Trước hết, chúng ta thử xem những câu hỏi về ưu điểm. Đôi khi, các bạn cảm thấy ngại ngùng khi phải nói về cái hay cái tốt của bản thân mình. Giới chủ nhân muốn biết các bạn có những khả năng nào các bạn cho là phù hợp với công việc. Các bạn không cần phải[r]
Leo: Now, Ms. White, if you'll just sign here. Will you be requiring a taxi? Jack: It's fine, Leo. We'll get one outside. Leo: Well, I hope you've enjoyed your stay. Jack: Thanks, Leo. Here's my card. When you come to study in Melbourne, you're welcome to call. We'll show you some of the tourist[r]
Nào bây giờ chúng ta thực tập nhé. Mời các bạn nghe và lập lại. Go to the swimming pool. Go swimming. Go to the shop. Go shopping. Sau đây, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu đến giờ, và lập lại từng câu nói của anh Leo. Leo: Good morning, Ms. White, Mr. Webber. Jack: Good morning, Leo. Mona[r]
Justine: And how long has he been missing? Mona: Nearly an hour! 4 Justine: I see. Mời các bạn nghe lại phần vừa rồi bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt: Justine: Let me see if I understand you clearly. You were at the festival with your father? (Để tôi xem tôi có hiểu rõ chuyện của cô khô[r]