Thao tác đọcghi nội dung các tệp tin(file) có thể sử dụng cho một vài công việc như: Đọc và chỉnh sửa nội dung của các tệp tin cấu hình(config file) để chỉnh sửa các giá trị như chuỗi kết nối, tên cơ sở dữ liệu, tài khoản đăng nhậpTải(upload) các tệp tin lên server.Ngoài ra việc thao tác với tệp tin[r]
Các thao tác xử lý đối với tệp văn bản: tạo mới, mở tệp đã có, lưu, lưu với tên khác, đóng.. Các thao tác biên tập văn bản: đánh dấu, xóa văn bản, sao chép, di chuyển 5.[r]
đúp chuột vào tệp đó.- Chạy chương trình đã cài đặt:Thực hiện theo sựChọn Start\All Program\ chọnhướng dẫn của GV, báochương trình cần chạy.cáo kết quả thực hiện.GV hướng dẫn cáccách xem nội dung củatệp và chạy chươngtrình ứng dụng.4. Củng cố.Ôn lại tất cả các thao tác vừa làm.5. Dặn d[r]
Bài giảng Giới thiệu về Microsoft PowerPoint (tài liệu ôn thi tin học): Khởi động microsoft powerpoint, giới thiệu cửa sổ chương trình, thao tác với tệp... Ôn thi tin học công chức, tin học chứng chỉ a, b...
3.1: Làm quen với MSExcel 2003 3.2: Soạn thảo nội dung bảng tính 3.3: Thao tác định dạng 3.4: Công thức và hàm 3.5: Biểu đồ và đồ thị 3.6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn Khởi động MSExcel Tạo bảng tính mới theo mẫu mặc định Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa Ghi lưu bảng tính vào ổ đĩa Ghi lưu b[r]
để cho thấy đượcro mất an toànnơi lưu trữ cáctrang thiết bị, vậtdụng.Dọn dẹp các ổ đĩa điệnThiết lập khu vực thaoĐánh dấu khu vựcGhi chú, đánh dấutử, các tệp, tập tin trêntác công việc theo mộtlàm việc của bạnkhu vực đặt để cácmàn hình máy tínhcách giống nhau,sau khi dọn dẹp vàthiết bị, xe đẩ[r]
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCHƯƠNG I + CHUƠNG II1. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợpphím:A. Alt – F4B. Ctrl – F5C. Shift – F4D. Alt – F52. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:A. Xem thuộc tính tệp tin[r]
PHẦN WORD: Phần 1: 1 Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: aInsert Column bView Column cFormat Column dTable Column
2 Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: aMở một hồ sơ mới bĐóng hồ[r]
hành động Mở tài liệu, tệp tin, bảng lật (Open Document, File or Sound) Chọn Tệptin (File) Bấm vào dấu “…” Hộp thoại Chọn tệp tin (Select File) hiện ra chọn file“Đề bài Canô” click chọn nút Ok Áp dụng các thay đổi (Apply changes) Hộpthoại Lưu tệp tin (Insert File) hi[r]
1 Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: aInsert Column bView Column cFormat Column dTable Column
2 Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: aMở một hồ sơ mới bĐóng hồ sơ đang[r]
1. Hoạt động 1: Nội dung ôn tập. Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử. Chương II: Phần mềm học tập. Chương III: Hệ điều hành. Chương IV: Soạn thảo văn bản. 2. Hoạt động 2: Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử. Cấu trúc chung của máy tính điện tử (phần cứng máy tính)[r]
khung New File.Cách 2:Chọn File →Open..tìm tên CSDL rồi nháy đúp.Nhấn chuột chọntệp -> chọnOpenChú ý:- Tại mỗi thời điểm, Access chỉ làm việc vớimột CSDL.- Access tạo ra tệp duy nhất có đuôi là .mdb4. Một số thao tác cơ bảnd. Kết thúc phiên làm việc với Access:Cách[r]
Mở tập tinĐọc tập tinGhi tập tinĐóng tập tinThao tác đọcghi nội dung các tệp tin(file) có thể sử dụng cho một vài công việc như: Đọc và chỉnh sửa nội dung của các tệp tin cấu hình(config file) để chỉnh sửa các giá trị như chuỗi kết nối, tên cơ sở dữ liệu, tài khoản đăng nhập…Tải(upload) các tệp tin[r]