A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: Hình vẽ bên gọi là lăng trụ đứng. trong hình này + A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 là các đỉnh ABB 1A1, BCC 1B 1.. là những hình chữ nhật, gọi là các mặt bên + AA1 ; BB1 ; CC1 ; DD1 song song với nhau và bằng nhau, chúng được gọi là các cạnh bên + Hai mặt ABCD[r]
Hình lăng trụ gồm có hai đáy là hai đa giác bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song, các mặt bên là hình bình hành, các cạnh bên song song hoặc bằng nhau 1. Hình lăng trụ và hình hộp - Hình lăng trụ gồm có hai đáy là hai đa giác bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song, các mặt bên là[r]
HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ HÌNH CHÓP ĐỀU HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ HÌNH CHÓP ĐỀU HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ HÌNH CHÓP ĐỀU HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ HÌNH CHÓP ĐỀU HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ HÌNH CHÓP ĐỀU HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG IV HÌNH LĂNG[r]
1 C'KH 450ACAC2HK(2) ABC , ACC'A' 450Ghi chú: Có thể tính độ dài AH và suy ra ΔHAC vuông tại A để suy ra K A )Bài 6. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếuvuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I củ[r]
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Công thức tính thể tích Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao V = S. h S: diện tích đáy h: chiều cao
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINHĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8NĂM HỌC: 2014-2015A. PHẦN ĐẠI SỐChương III: Phương trình bậc nhất một ẩn- Phương trình một ẩn- Phương trình bậc nhất một ẩn.- Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0- Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.- Giải bà[r]
Khóa học Luyện thi 9 – 10 môn Toán – Thầy Đặng Việt HùngFacebook: LyHung95ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014Môn thi: TOÁN; (Khóa LTĐH 9 – 10, đề số 11)Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm)3Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 3 − (m − 2) x 2 − 3([r]
Hình hộp chữ nhậtHình lập phươngHình lăng trụngũ giácHình lăng trụtam giácHình chópHình chóp cụt01/09/17CHƯƠNG IV:HÌNH TRỤ- HÌNH NÓN- HÌNH CẦUCHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀU1. Hình trụ:Quan sát hình chữ nhật ABCD
Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian 1) Kiến thức: Hiểu được các khái niệm: góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. Hiểu và biết cách xác định góc giữa hai mặt phẳng, cách tính diện tích hình chiếu và cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Biết cách vẽ các hình: l[r]
V = a.b.cV = a3- Khối lập phươngHai khối này là trường hợp đặc biệt của khối lăng trụ,công thức được suy ra từ công thức của khối lăng trụ.BÀI TẬPBài 1. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài các cạnh đáy và các cạnh bên đều bằng aa. Tính thể tích khối chóp S.ABCDb. Tính khoảng cách từ tâm[r]
Vaät lyù12LAÊNG KÍNHLăng kính là một khối chất trong suốthình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳnglà một hình tam giác.A’I. ĐỊNH NGHĨA LĂNGA : gócchiếtKÍNHquangA: chiết suất của lăng kínhn=B’nLKnMTBCC’
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có... 8. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có = , = , = . Hãy phân tích (hay biểu thị véctơ , qua các véctơ ,, . Hướng dẫn. (H.3.7) = + + = - - + . = + + = - + + . Nhận xét: ba véctơ ; ; ở trên gọi là bộ ba véctơ cơ sở )dùng để phân tí[r]
Quan sát các hình lăng trụ đứng 19 )Quan sát các hình lăng trụ đứng trong hình 39 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây : Hướng dẫn: Hình a) b) c) d) Số cạnh của một đáy 3 4 6 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số[r]
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện. Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau. Kĩ năng: Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản. Biết cách phân ch[r]
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' , Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A'B'C' (h.2.77). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ đã cho là Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' , Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A'B'C' (h.2.77). Thiết diện tạo bởi[r]
ngoại tiếp ABC , A'B'C'∆ ∆ thí tâm của mặt cầu(S) ngoại tiếp hình lăng trụ đềuABC.A’B’C’ là trung điểm I của OO’ . Bán kínha 3 a a 212 2 2 2R IA AO OI ( ) ( )3 2 6= = + = + = Diện tích : 2a 21 7 a2 2S 4 R 4 ( )mc6 3π= π = π =0.250.250.250.25II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương[r]
hình lập phơng ĐỊNH NGHĨA 3_: Một hình lăng trụ đợc gọi là hình lăng trụ đứng nếu các cạnh bên_ _của nó vuông góc với các mặt đáy._ Nhận xét rằng _các mặt bên của hình lăng trụ đứng là n[r]
hình lập phơng ĐỊNH NGHĨA 3_: Một hình lăng trụ đợc gọi là hình lăng trụ đứng nếu các cạnh bên _ _của nó vuông góc với các mặt đáy._ Nhận xét rằng _các mặt bên của hình lăng trụ đứng là [r]
Các hình a, b, c ... 30 .Các hình a, b, c (h.50) gồm một hoặc nhiều lăng trụ đứng. Hãy tính thể tích và diện tích toàn phần của chúng theo các kích thước đã cho trên hình. Hướng dẫn : Hình a là lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm, 8cm. Suy ra cạnh huyền là = = =[r]
Cho hình lăng trụ tứ giác: ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (P) ... 1. Cho hình lăng trụ tứ giác: ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh bên AA', BB', CC', DD' lần lượt tại I, K, L, M. xét các véctơ có các điểm đầu là các điểm I, K, L, M và có các điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ. hãy chỉ ra cá[r]