ECC ENGINE CONTROL CONSOLEECS ENGINE CONTROL SWE/R ENGINE ROOMEX EXCITERExciting circuitEXH EXHAUSTFOC F O CHANGE OVER SWF(resh) w(ater) pumpF(ull) o(il) trans(fer) pumpF.O. Boost pumpThấp, hạ thấp xuốngBản vẽBản vẽ để phê chuẩnKhi mở đầu 1 và 2, phải nối đẩu 2và 3.Aptomat điện bờ không khóa[r]
To feel the pulse32Buồn nôn:A feeling of nauseaCảm:To have a cold, to catch cold33Cấp cứu:First-aidCấp tính (bệnh):Acute disease34Chẩn đoán:To diagnose, diagnosisChiếu điện:
phong cách Free Jazz của những năm 1960.B: (La Tinh) 1. Nốt Si giáng (theo hệ Đức)2.Nốt Si (theo hệ Mỹ),3. Ký hiệu của hợp âm Si trưởng (ký hiệu hợp âm thường dùng theo ký hiệu hệ Mỹ)Back beat: (Anh) Phách sau, là một thuật ngữ nói đến việc nhấn mạnh vào phách thứh[r]
Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]
selector switch: cần lựa chọnSynchro switch: cần cho phép hòa đồng bộVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSynchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điệnAlarm: cảnh báo, báo độngAnnounciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi)Protective relay: rơ le bảo vệDiffe[r]
Tiếng Anh chuyên ngành thủy lợi, thủy điện luôn là một thử thách khá lớn đối với người học và nghiên cứu chuyên sâu về ngành này . Tại đây mình Xin giới thiệu cho các bạn cuốn từ điển Tiếng Anh chuyên ngành Thủy Lợi mình sưu tầm được . Hi vọng với tài liệu này các bạn sẽ có điều kiện để nghiên cứu[r]
Quy định chung về các thiết bị điện và định nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành điện. Giải thích sơ bộ một số khái niệm: Phân loại hộ tiêu thụ điện,sơ đồ cung cấp điện,chất lượng điện áp,cách chọn tiết điện dây dẫn, chọn thiết bị điện và dây dẫn theo điều kiện ngắn mạch, đo đếm, đo đếm điện năng, nối đ[r]
JIS: Japanese Industrial StandardTiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn – VTH/Apave3ANSI : American National Standard Institute.Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.DIN: Deutschs Institute for NormungQuy phạm của viện quốc gia Đức1.3 QUỐC TẾISO : International Organ[r]
Bạn hiểu rõ những ghi chú , chú thích hay những thuật ngữ thường được dùng trong chuyên ngành điện tự động hóa? Những thuật ngữ đó biểu thị những cái gì. Đôi lúc bạn gặp khó khăn bới những từ ngữ đó nó làm bạn không thể thực hiện công việc một cách suôn sẻ nhất. Tài liệu này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn[r]
Đây là tài liệu tiếng anh dành cho các bạn thiết kế, tài liệu tiếng anh dành cho UXUI. Mộ design thực thụ cần phải nắm được các ký hiệu, viết tắt, thuật ngữ chuyên ngành. Vì vậy đây được xem là tài liệu cần thiết nhất để trở thành designer giỏi
1.1.1.Các hệ thống cấp nước, phân loại và lựa chọn1.Nguồn nước: nước mặt hoặc nước ngầm2.Công trình thu + Trạm bơm cấp 1: thu nước từ nguồn và bơm lên trạm xử lý3.Trạm xử lý: làm sạch nước nguồn đạt yêu cầu chất lượng sử dụng4.Bể chứa nước sạch: điều hoà lưu lượng giữa trạm bơm cấp 1 và cấp 25.Trạm[r]
Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thựcphẩmChuyên ngành Thực Phẩm là một trong những ngành thu hút nhiều bạn trẻ trong thời gian gần đây. Tuynhiên, chuyên ngành này đòi hỏi các bạn một kho từ vựng tiếng anh tốt để có thể giao tiếp trong môi trườngquốc tế. Hiểu được[r]
Trong quá trình chồn phôi hình trụ, do ma sát giữa các bề mặt khuôn phẳng vàthành phôi xảy ra trên bề mặt tự do của mẫu. Hình 1.16 cho thấy quá trình chồn mộtphôi hình trụ có bán kính ban đầu R0 và chiều cao h0 đến chiều cao cuối cùng h1.Nếu không có ma sát ở bề mặt sẽ không có các điểm bị phồng lên[r]
chịu uốn, khả năng biến dạng, độ bám dính, khả năng chống thấm nƣớc và độ bềncủa hỗn hợp vữa sau khi đóng rắn đều đƣợc cải thiện rõ rệt [4, 17].Năm 2002 D.A. Silva, H.R. Roman và P.J.P. Gleize đã chứng minh rằng có phảnứng hóa học xảy ra giữa EVA và xi măng poóc lăng trong quá trình hyđrat hóa. Cáck[r]
Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]