Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành điềudưỡngChuyên ngành Điều dưỡng đang ngày càng trở thành ngành thu hút nhiều bạn trẻ bởi sự hữu ích và tính nhânvăn, Chính vì thế, để có cơ hội được làm việc một cách chuyên nghiệp hơn trong các bệnh việc quốc tế thì tiếngAnh [r]
Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tàichính doanh nghiệpChuyên ngành tài chính doanh nghiệp là một trong những ngành được nhiều người quan tâm. Hiểu được điềuđó, anh ngữ EFC đã tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp để giúp[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíThuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điệnFM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần sốAC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiềuDC _ Direct Current: Dòng điện một chiềuFCO _ Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơiLBFOC _ Load Breake[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thựcphẩmChuyên ngành Thực Phẩm là một trong những ngành thu hút nhiều bạn trẻ trong thời gian gần đây. Tuynhiên, chuyên ngành này đòi hỏi các bạn một kho từ vựng tiếng anh tốt để có thể giao tiếp trong môi trườngquốc[r]
Motor Mô tơMotor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nướcMould Miếng nẹp trang tríMouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩaMuffler (silencer) Ống tiêu âmMulti adjustable power seat Ghế điều chỉnh điệnMulti plate LSD Hệ thống chống trượt vi sai nhiều láMulti port fuel injection (MFI) Phu[r]
Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận Authorized capital: Vốn điều lệ Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm[r]
Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ công nghệ hiện nay, các thành phần điều khiển và truyền thông nhạy nhiễu ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các kỹ thuật và tiêu chuẩn chống s[r]
Môn học tiếng Anh chuyên ngành là môn học vừa mang tính thực hành kỹ năng, vừa mang tính lý thuyết. Tính lý thuyết của môn học được thể hiện ở tính chuyên ngành thông tin thư viện của hệ thống ngữ liệu và các thuật ngữ chuyên ngành đưa vào chương trình Tính kỹ năng của môn học được thể hiện ở hình[r]
Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử Viễn thông là tài liệu giảng dạy bởi giảng viên trường ĐH Điện Lực , được biên soạn bởi các thầy cô trong trường, là tài liệu Tiếng Anh tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành Điện tử Viễn thông.ập bài giảng cung cấp các khái niệm, các vấn đề và cách sử dụn[r]
Tập giáo trình Cấu kiện điện tử được biên soạn để làm tài liệu giảng dạy và học tập cho các sinh viên chuyên ngành kỹ thuật Điện tử Viễn thông, đồng thời giáo trình cũng có thể được sử dụng cho các sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin, và làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư chuyên ngành Điệ[r]
Tiếng Anh chuyên ngành thủy lợi, thủy điện luôn là một thử thách khá lớn đối với người học và nghiên cứu chuyên sâu về ngành này . Tại đây mình Xin giới thiệu cho các bạn cuốn từ điển Tiếng Anh chuyên ngành Thủy Lợi mình sưu tầm được . Hi vọng với tài liệu này các bạn sẽ có điều kiện để nghiên cứu[r]
Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]
từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử, từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông, từ vựng tiếng anh chuyên ngành thủy điện, tiếng anh chuyên ngành điện, tiếng anh chuyên ngành điện tử công nghiệp, tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện tử, TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN_ĐIỆN[r]
Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]
HD là viết tắt của cụm từ tiếng Anh high definition là một thuật ngữ chỉ các chương trình ti vi kỹ thuật số, các tập tin đa phương tiện (điện ảnh, âm thanh, trò chơi điện tử...) được trình chiếu với độ phân giải cao hơn các chuẩn thông thường đã có trước đây như: PAL, SECAM, NTSC
luận văn full: khảo sát đoạn văn trong văn bản thuộc lĩnh vực điện tử viễn thông tiếng anh (có so sánh với tiếng việt) trường đại học quốc gia hà nội luận văn full: khảo sát đoạn văn trong văn bản thuộc lĩnh vực điện tử viễn thông tiếng anh (có so sánh với tiếng việt) luận văn full: khả[r]
8) Thuật ngữ điện và chữ viết tắt tiếng Anh.KÝGIẢI THÍCH HOẶC MÔ TẢGIẢI NGHĨAHIỆUACB controlĐiều khiển cầu dao máy phát điệnACB tripNgắt (sự cố) cầu dao máy phát điệnAccessoriesPhụ tùng; vật phụ thuộcAdjustable wrench/MonkeyMỏ lết (clê vạn năng)wrenchAAIRKhông khíAptomat (dâp hồ[r]