Đề tài sẽ được xử lý qua 2 công đoạn và sau đó ghép 2 công đoạn này lại theo quy tắc nhân, ta sẽ có nhiều thuật toán tính loga(x).Công đoạn 1: Xây dựng các thuật toán khác nhau và chương trình tương ứng dùng để tính giá trị ln(x) trong trường hợp giá trị đầu vào có sai số.Có 3 hướng xử lý:+ Dùng kha[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
PHẦN I: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC 1. Tính giá trị của biểu thức: Bài 1: Cho đa thức P(x) = x15 2x12 + 4x7 7x4 + 2x3 5x2 + x 1 Tính P(1,25); P(4,327); P(5,1289); P( ) H.Dẫn: Lập công thức P(x) Tính giá trị của đa thức tại các điểm: dùng chức năng Kết quả: P(1,25) =[r]
Buổi 4.HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN VỀ ĐA THỨCKIẾN THỨC:- Tính giá trị biểu thức- Tìm thương và dư trong phép chia đa thức cho ax + bNỘI DUNG.I. Tính giá trị của biểu thức:Bài 1: Cho đa thức P(x) = x15 -2x12 + 4x7 - 7x4 + 2x3 - 5x2 + x - 13Tính P(1,25); P(4,32[r]
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại Bài 27. Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1; P = x2 y + xy2 – xy + xy2 – 5xy – x2y. Hướng dẫn giải: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1. Ta có: P = x2 y + xy2 – xy + xy2 – 5xy – x2y P = x2 y – x2y +[r]
Phần I: Các bài toán về đa thức 1. Tính giá trị của biểu thức: Bài 1: Cho đa thức P(x) = x15 2x12 + 4x7 7x4 + 2x3 5x2 + x 1 Tính P(1,25); P(4,327); P(5,1289); P( ) H.Dẫn: Lập công thức P(x) Tính giá trị của đa thức tại các điểm: dùng chức năng Kết quả: P(1,25) =[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 KII ĐẠI SỐ Trần Thị Thu Trà Trường THCS Quảng Thạch Quảng Trạch Quảng Bình Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a) tại x= 2 b) tại x= 2: y= 1 Bài 2: Thu gọn các đa thức sau: a) b) Bài 3: Cho
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2014 THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Bài 1: (2đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 5 6 4 9 9 10 3 7 7[r]
Đại số cơ bản (ôn thi thạc sĩ toán học) Vectơ riêng Giá trị riêng của ma trận và của phép biến đổi tuyến tính chéo hóa • Đa thức bậc n của biến λ: gọi là đa thức đặc trưng của ma trận A. • Các nghiệm thực của đa thức đa thức đặc trưng PA (λ) gọi là giá trị riêng của ma trận A. • Nếu λ0 là một giá[r]
Tính giá trị của mỗi đa thức sau: Bài 36. Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. b) xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1. Hướng dẫn giải: a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. Trước hết ta thu gọn đa thức A = x2[r]
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lý thuyết về đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết 1. Đa thức một biến Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lưu ý: Một số được coi là đa thức một biến . 2. Biến của đa thức một biến Bậc của đa thức một biến kh[r]
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 26x + 24 c) x2 + 6x + 5 b) d) x4 + 2015x2 + 2014x + 2015 Bài 2: (1,5 điểm) a) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: (6 + 7)(2 – 3) – (4 + 1) b) Tính giá trị biểu thức P = . Biết 2 – 2 2 = (x + y[r]
Bài tập kỹ thuật lập trình sử dụng sơ đồ Hoocner Khai báo (định nghĩa) hàm tính giá trị đa thức p(x) bậc n tổng quát theo sơ đồ Hoocner Viết chương trình tính giá trị đa thức p(x) bậc n tổng quát theo sơ đồ Hoocner. 1.3 Cho đa thức p(x) bậc n, viết chương trình xác định các hệ số của đa thức p(y+c)[r]
PHẦN THỨ NHẤT: ĐA THỨC + Kiến thức bổ trợ: Định lý Bezuot ( Bơdu) và hệ quả: Số dư của phép chia f(x) cho x – a là f(a) è f(x) chia hết cho ( x – a ). Lược đồ Hoocner: + Bài tập: Bài 1 Cho phương trình : ( 1 ). a Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1). b Tìm các nghiệm của phương trình (1). Đáp số:[r]
1đHiểu được cách tính Biết tính giá trị củatích 2 đơn thứcmột BTĐS, biết cách,cộng trừ đa thứcthu gọn, sắp xếp, thugọn đa thứcTìm nghiệm của đathức 1 bậc nhất1 (3a,3b)( 2a, 2b)1,5đ2,5 đHiểu được các t/cVận dụng định lýcủa tam giác cân,PyTa Go để tính độtam giác vuông đểdà[r]
Đề thi 8 tuần học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2014 - Việt Yên PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VIỆT YÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN THI: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút[r]
Câu 1: (5điểm) a. (2điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên: b. (3điểm) Phân tích đa thức x3(x2 – 7)2 – 36x thành nhân tử. Từ đó suy ra nghiệm của phương trình x3(x2 – 7)2 – 36x = 0. Câu 2: (5điểm) a. (3điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho là một số chính phương. b. (2điểm) Tính giá trị: A = Câu 3:[r]