Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2 chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng ta LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Đại từ xưng hô NHẬN XÉT Bài tập 1: Lời giải - Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta - Những từ chì người nghe: chị, các ngươi - Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (phần tiếng Việt) 1. Đọc các đoạn trích: a) Thoáng thấy mẹ về đến cổng, thằng Dần mừng nhảy chân sáo: - U đi đâu từ lúc non chưa đến giờ? Có mua được gạo hay không? Sao u lại về không thế? (Ngô Tất Tố, Tắt đèn) b) Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lê[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
thường trả lời các câu hỏi Ai?, Con gì?,Cái gì?VD: Tôi // đang học bài.( Ai?)- CN thường là DT, CDT hoặc đại từ.Trong nhựng trường hợp nhất định, ĐT,CĐT, TT, CTT cũng có thể làm CN.VD:Lan // rất xinh.DT-Câu có thể có một hoặc nhiều CN.HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016Bài tập ứng d[r]
Bài 1:Tìm các đại từ xưng hô trong đoạn văn sau và cho biết đại từ xưng hô đó chỉ ngôi thứ mấy ? Ngày xưa có cô Hơ Bia xinh đẹp nhưng rất lười, lại không biết yêu quý cơm gạo. Một hôm, Hơ Bia ăn cơm để cơm đổ vãi lung tung. Thấy vậy, cơm hỏi: Chị đẹp là nhờ cơm gạo, sao chị kinh rẽ chúng tôi[r]
1) Cấu tạo từ. 2) Cấu tạo từ phức. 3) Từ loại. 3.1Danh từ, động từ, tính từ. 3.2 Đại từ, đại từ xưng hô. 3.3 Quan hệ từ. 4) Các lớp từ: 4.1 Từ đồng nghĩa. 4.2 Từ trái nghĩa. 4.3 Từ đồng âm. 4.4 Từ nhiều nghĩa. 5) Khái niệm câu. 6)Các thành phần của câu (cấu[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
5. Các đại từ bất định (Indefinite pronouns) khá rắc rối. Những đại từ như: either, neither, each, every, one, các đại từ có one, body hoặc thing (anyone, no one, someone, anybody, nobody, somebody, anything, everything...) đòi hỏi động từ ở hình thức số ít. One of my closest[r]
từ ( Hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) từ ( Hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy. III Luyện tập:III Luyện tập:2 / 2 / Tìm những đại từ được dùng trong trong Tìm những đại từ được dùng tro[r]
ĐỐI CHIẾU hệ THỐNG đại từ XƯNG hô TRONG TIẾNG VIỆT và TIẾNG ANH Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, yếu tố đầu tiên mà chúng ta sử dụng là địa vị của người nói. Xưng hô là hành vi lời nói rất phổ biến trong giao tiếp. Xưng hô thể hiện khả năng ứng xử, văn hóa giao tiếp và trình độ tri thức của những ngườ[r]