ứng dụng của phép vị tự BÀI TOÁN 2:Với ∆ABC có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên đờng tròn O; R cố định không có điểm chung với đờng thẳng BC.. Hoạt động H y trình bày lời giải [r]
Các em học sinh sẽ đợc làm quen với phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự,… và hiểu thế nào là hai hình bằng nhau, thế nào là hai hình đồng dạng.. [r]
MụC LụCMỞ ĐẦU11.LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI12.PHẠM VI NGHÊN CỨU23.MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU24.NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU25.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU36.GIẢ THUYẾT KHOA HỌC37.CẤU TRÚC LUẬN VĂN3CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN41.1.Tình huống dạy học. Dạy học theo thuyết tình huống41.1.1.Tình huống dạy học41.1.2.Dạy học theo[r]
Vài liên hệ giữa hình học phẳng và hình học không gian Bài toán 3: Chứng minh trong tam giác ABC bất kì, trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O thẳng hàng và GO = 12 GH (Đường thẳng Ơle). Giải: Thẳng hàng là một bất biến của phép vị tự nên ta có thể nghĩ đến việc dùng phép vị tự để giả[r]
B. N(1;6)C. Q(2;4)D. P(4;7)Câu 78: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định còn B chạy trên đường tròn tâmO bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ?A. Chạy trên một cung trònB. Cố địnhC. Chạy trên một đường thẳngD. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâmO[r]
B. (II)C. (III)D. (I) và (II)Trang 8Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các mônWebsite chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.comChuyên đề trắc nghiệm Toán 11CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤTBÀI 1: QUY TẮC ĐẾMCâu 76.Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập đ[r]
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì, phép vị tự và đồng dạng là các phép biến hình bảo toàn tỉ số khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Chúng đều biến đường thẳng thành đường thẳng, đường tròn thành đường tròn. Ngoài các phép dời hình, phép vị tự và đồng dạng, còn[r]
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình (A) Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng (B) Phép đồng nhất (C) Phép vị tự tỉ số -1 (D) Phép đối xứng trục Đáp án: A
Phép biến hình f được gọi là phép đồng dạng tỉ số k, (k>0), nếu với hai điểm M, N bất kì và ảnh M', N' tương ứng của chúng, ta luôn có M'N' = kMN 1. Phép biến hình f được gọi là phép đồng dạng tỉ số k, (k>0), nếu với hai điểm M, N bất kì và ảnh M', N' tương ứng của chúng, ta luôn có M'N' = kM[r]
BÀI TẬP LẦN 1 BÀI TẬP 1: Chứng minh rằng phép vị tự biến mỗi đờng thẳng thành một đờng thẳng song song hoặc trùng với nó, biến mỗi mặt phẳng thành một mặt phẳng song song hoặc trùng với [r]
Tổng1,51,51,5 điểm15%40%II. Bảng mô tả cấu trúc đề thiCâu 1 (4,0 điểm).1. Phương trình lượng giác cơ bản (1,5 điểm)2. Phương trình lượng giác thường gặp (1,5 điểm)3. Phương trình lượng giác biến đổi (1 điểm)Câu 2 (2,0 điểm).1. Xác suất thống kê (1,0 điểm)2. Nhị thức Niu – Tơn (1,0 điểm)35%10%10Câu 3[r]
Câu 21:Khẳng định nào sai:A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q( O ,α ) thì ( OM '; OM ) = α .D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kínhCâu 22 :Cho hai đ[r]
Ứng dụng các phép biến hình vào giải toán hình học 10---------------------------------------------------------------------------------------------------------------ỨNG DỤNG CÙA PHÉP BIẾN HÌNH VÀO GIẢI TOÁN HÌNH HỌC 10I) Mở đầuTrong 9 năm tôi giảng dạy tôi nhân thấy rằng h[r]
CÁC PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNGHãy tham khảo tài liệu Các phép biến hình trong mặt phẳng lớp 11. Đây là tài liệu được biên soạn công phu, rõ ràng, giúp các em học sinh có cơ hội ôn tập lại kiến thức đã học và đánh giá lại khả năng tiếp thu của mình qua các bài tập ứng dụng phần Toán hình học này[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trình của đường trong là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trìn[r]
Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nórnrnKhi k=1, phép vị tự là phép đồng nhấtrnrnKhi k = -1, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự 1. Cho điểm O và số k # 0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M' sao cho = k , được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k Phép vị tự tâm O, tỉ số k và thườ[r]
Chứng minh rằng khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một phép vị tự tâm O Bài 3. Chứng minh rằng khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được một phép vị tự tâm O Lời giải: Với mỗi điểm M, gọi M' = (M), M''= (M'). Khi đó: = k , = p = pk . Từ đó suy ra M''= (M). Vậy th[r]
HÌNH học 11 CHƯƠNG 1 PHÉP dời HÌNH và PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG mặt PHẲNG HÌNH học 11 CHƯƠNG 1 PHÉP dời HÌNH và PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG mặt PHẲNG HÌNH học 11 CHƯƠNG 1 PHÉP dời HÌNH và PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG mặt PHẲNG HÌNH học 11 CHƯƠNG 1 PHÉP dời HÌNH và PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG mặt PHẲNG HÌNH học 11 CHƯƠNG 1 PHÉ[r]
Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 1/2 và phép đối xứng qua đường trung trực của BC Bài 1. Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số và p[r]
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó. Gọi I, F, J, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị tự tâm B, tỉ số 2 Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là t[r]