phơng pháp chung Nếu u, v là hàm số có đạo hàm theo x là u' và v' và với u>0 thì đạo hàm của hàm số y=uv đợc tính theo phơng pháp Lepnit và I.Becnuli.. Phơng pháp Lepnit và I.Becnuli còn[r]
Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
Chương 1 Giới hạn và hàm số liên tục 7 1.1 Số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực . . . 7 1.1.2 Các phép toán và tính thứ tự trên tập số thực . . . . . . 10 1.2 Giới hạn dãy số . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b), x0 ∈ (a;b). Giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỉ số khi x → x0 được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại x0, kí hiệu là f'( x0) hay y'( x0). Như vậy: f'( x0 ) = . Nếu đặt x - x0 = ∆x và ∆y =[r]
Đây là chuyên đề tổng hợp một số ứng dụng của đạo hàm trong giải PTHPTBPT và BĐT Cực trị. Gồm 50 bài toán có hướng dẫn và giải. Chúng ta đều biết công thức tính và những quy tắc tính đạo hàm của hàm của những hàm số cơ bản như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm lượng giác. Tuy nhiên, chúng ta cũng đặt[r]
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y= 3x2 – lnx + 4sinx; b) y= log(x2+ x + 1) ; c) y= . Hướng dẫn giải: Ta sử dụng các công thức ; ; (sinx)’ = cosx và các quy tắc tính đạo hàm của một thương để tính đạo hàm các hàm số đã cho. a) y ‘ = 6x - + 4cosx. b) [r]
Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ§1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ.I. MỤC TIÊU1 Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số.Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.2 Kỹ năng: Biết xét tính đơn điệu của mộ[r]
Chương 4. Phép tính vi phân hàm nhiều biến • Định nghĩa hàm hai (nhiều) biến và MXĐ của hàm số. Định nghĩa và cách tính giới hạn dãy điểm, giới hạn hàm số. Định nghĩa tính liên tục của hàm số. • Định nghĩa và cách tính đạo hàm riêng cấp 1. Biểu thức và ứng dụng cua vi phân cấp 1. Công thức tính đạo[r]
Lý thuyết cơ sở: bảng cấc đạo hàm, bảng các vi phân, công thức về giá trị lượng giác của góc lượng giác, các hằng đẳng thức, nguyên hàm...; tích phân: các quy tắc tính tích phân, ứng dụng của tích phân...
1MỞ ĐẦU1. Lý do chọn đề tàiSự phát triển của kinh tế - xã hội trong bối cảnh toàn cầu hóa đã đặt ra nhữngyêu cầu mới đối với người lao động, do đó cũng đặt ra những yêu cầu mới đối vớisự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ và đào tạo nguồn nhân lực. Một trong những địnhhướng cơ bản của việc đổi mới giáo dục[r]
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC1.Tìm đạo hàm các hàm số sau:a) y = sin x + 3 cosxb) y = 4sinx – 2 cosxc) y = x. sinxd) y = x. cosxe)y=xsin xf)y=1 − cos x1 + cos xg) y= x.tanxi)
Ngày soạn:08122015 Tiết:1 2 BÀI TẬP NGUYÊN HÀM I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố: Khái niệm nguyên hàm của một hàm số. Các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số. Các phương pháp tính nguyên hàm. 2.Kĩ năng: Tìm được nguyên hàm của một số hàm số[r]
Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụ[r]
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2 - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]