Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụ[r]
TỔNG HỢP BÀI TẬP ĐẠO HÀMCâu 1: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + 1 tại x0 = 1 bằng định nghĩa?2Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x − x tại x0 = 0 bằng định nghĩa?2Câu 3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 4 x + 1 tại x0 = 1 .Câu 4:[r]
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CƠ BẢN1.Tìm đạo hàm của hàm số: y =x cot2x Giải: y’ = ( x )cot2x+ x (cot2x)’ =12 xcot2x −2 xsin 2 2x2. Tìm đạo hàm của hàm số: y = 3sin2xcosx+cos2xy’ = 2(sin2x)’cosx+3(sin2x)(cosx)’+(cos2x)’= 6sinxcos2x-3sin3x-2cosxsinx =sinx(6cos2x-3sin2x-2cosx)3. Cho hàm[r]
BÀI TẬP ĐẠO HÀMBài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:a) y = x 3b) y = 3 x 2 + 1d) y =c) y = x + 11x −1Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:2xx3 x21) y = − + x − 53 22) y = 2 x 5 −4) y = 5 x 2 (3x − 1)7) y = ( x 2 + 1)(5 − 3x 2 )5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1)8) y = x ([r]
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CÓ ĐÁP ÁN1.Tìm đạo hàm của hàm số: y =Giải: y’ = (x)cot2x+xxcot2x(cot2x)’ = 21xcot2x−2 xsin 2 2x22. Tìm đạo hàm của hàm số: y = 3sin xcosx+cos2xy’ = 2(sin2x)’cosx+3(sin2x)(cosx)’+(cos2x)’= 6sinxcos2x-3sin3x-2cosxsinx =sinx(6cos2x-3sin2x-2cosx)
Câu 8: Tính đạo hàmCâu 9: Tính đạo hàmx−12x + 1y = f ( x) = x3bằng định nghĩa?4x − 73− xx2 + x + 1f ( x) =x +1Câu 10: Cho hàm số y= 3 +trên khoảngy = f ( x) = x3 + 5 x 2 − 2 x + 3x0 = 3trên khoảngchứng minh rằng xy’ + y = 3Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số
BÀI TẬP ĐẠO HÀMBài 1: Cho hàm sốy = f(x) =2 − x + x2x −1(C).a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).b) Viết phương trình ttiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.Bài 2: Cho hàm sốy = f(x) =3x + 11− x(C).a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).b[r]
k) y = sin3x.cos2xl) y = (1-sinx)(1+ tan2x)3.Rút gọn và tính đạo hàm của y.66b) y = sin4 x+cos4 x−13 x + cos3 x.1− sin x. cos xa) y = sincos 2 x.1 + sin 2 xsin x +cos x −1π f ÷− 3 f44.Cho
Giáo án Đại Số 11Ngày soạn: 18.3.2016Ngày dạy: 21.3.2016Giáo viên: Nguyễn Văn HiềnTuần 29Tiết: 68LUYỆN TẬPA/. Mục tiêu: Thông qua nội dung làm bài tập, giúp học sinh củng cố:1. Kiến thức:• Công thức tính đạo hàm của một số hàm số thường gặp.• Công thức tính đạo hàm của tổng, hiệ[r]
Chương 1 Giới hạn và hàm số liên tục 7 1.1 Số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực . . . 7 1.1.2 Các phép toán và tính thứ tự trên tập số thực . . . . . . 10 1.2 Giới hạn dãy số . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2 - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]
I.2.4. Hằng số tạo phứcI.3. Ảnh hưởng của sự tạo phức tới thế oxi hóa - khửSự tạo phức với các dạng oxi hóa - khử làm thay đổi hoạt độ của chúng là yếutố quan trọng làm thay đổi thế oxi hóa - khử. Thông thường sự tạo phức với một phốitử xảy ra khác nhau với các dạng oxi hóa và dạng khử.I.4. Dạng [r]
n 1n.a n 1 b a n.c n 1 b a n.b n 1 b a a n 1 c n 1 b n 1 ( vì nb a 0 )Bất đẳng thức đúng vì o0Vậy 1 đã được chứng minh.11II Kết quả thực nghiệm.+ Sau khi được bổ sung thêm những dạng bài tập toán,học sinh đã biết mở rộng để giảiquyết thêm các dạng bài tập khác khau như giả[r]
bảng công thức đạo hàm đầy đủ,bảng nguyên hàm đạo hàm,đạo hàm nguyên hàm,cách tính đạo hàm ,Công thức nguyên hàm không thể thiếu trong bộ môn giải tích lớp 12, cũng là một trong những khái niệm xuất hiện khá nhiều trong đề thi đại học, những bài trước gia sư TTV đã chia sẽ có liên quan đến công thức[r]
-Sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn -Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất TRANG 52 HOẠT ĐỘNG 5 : BÀI TẬP VỀ NHÀ Các bài tập 1, 2, 5 Sgk _Phân tích:_ Giáo án vận dụng được một số phương pháp kĩ [r]
Bài giảng toán cao cấp A1 của Thầy Đặng Văn Vinh Trường Đại học Bách Khoa Tp.hcm bao gồm 7 chương file ppt: Giới hạn hàm số Đạo hàm vi phân Ứng dụng đạo hàm Tích phân bất định Tích phân xác định Tích phân suy rộng Chuổi số, Bài tập ứng dụng
8. Trắc nghiệm Toán 12 – Đoàn Quỳnh; Phạm Khắc Ban; Doãn Minh Cường; Nguyễn Khắc Minh.9. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Văn Rin.10. 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận – Nguyễn Bảo Vương.11. 80 bài tập trắc nghiệm[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCMBÁO CÁO ĐỀ TÀI BÀI TẬP LỚNMôn: Giải tíchA.ĐỀ TÀI 3Cho hàm y=y(x) xác định bởi phương trình tham số y=y(t), x=x(t) và giá trị n. Viết đoạn code tính đạo hàm y(n).II. Code Matlab giải quyết bài toánIII. Thử nghiệm với số liệu thực tếVí dụ: Input: Cho hàm y=y(x) xác định[r]