m 4 2 6 m 4 2 6 .2 m 1 m 0Vậy chọn m 4 2 6 hoặc m 4 2 6 .Phương pháp trắc nghiệmPhương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d :2 x 1 2 x m ( x 1) 2 x 2 mx 1 m 0 (1)x 1Xem các chuyên đề khác tại toanhocbactrungnam.vn23 | T H[r]
Tuong giao giua P va d Tương giao giữa P vã dTuong giao giua P va d Tương giao giữa P và dTuong giáo giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao[r]
Chuyên đề về hàm số bậc nhất và đồ thị Đại số 9. Một số bài tập liên quan đến phương trình tương giao, khoảng cách, chu vi và diện tích và đồ thị hàm số bậc nhất y = ax+b. Luyện tập Đại số 9 chương 2 Hàm số bậc nhất. Bài tập, không có công thức, đáp án đi kèm. Tính khoảng cách giữa hai điểm, từ đ[r]
Định nghĩa: một đường thẳng gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu... A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Định nghĩa: Một đường thẳng gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ấy. Định lí 1: Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a[r]
Bài 7. Phát biểu nào sau đây về tranzito là chính xác? Bài 7. Phát biểu nào sau đây về tranzito là chính xác? A. Một lớp bán dẫn loại p kẹp giữa hai lớp bán dẫn loại n là tranzito n-p-n B. Một lớp bán dẫn loại n mỏng kẹp giữa hai lớp bán dẫn loại p không thể xem là tranzito C. Một lớp bán dẫn loạ[r]
xung quanh vấn đề Thơ mới. Báo Phong Hoá cho đăng hàng loạt phóng sựdài chủ trương bỏ cũ theo mới. Tất cả những cuộc tranh luận đó phản ánhcuộc đấu tranh giữa lễ giáo phong kiến, đại gia đình phong kiến với chủ nghĩacá nhân tư sản, cuộc đấu tranh của tình cảm cá nhân, ý thức cá nhân chống lại[r]
Khóa học LUYỆN/GIẢI BÀI TẬP mônTOÁN 2015WWW.MOON.VNLUYỆN TẬP01. BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGMod LÊ VĂN TUẤNCâu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( 2;0; 0 ) và H (1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng( P)đi qua A,H sao cho ( P ) cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B,C sa[r]
Bài 10 vẽ:a, Ba điểm M,N,P thẳng hàng. Bài 10 Vẽ: a, Ba điểm M,N,P thẳng hàng. b, Ba điểm C,E,D thẳng hàng và sao cho điểm E nằm giữa hai điểm C và D. c, Ba điểm T,Q,R không thẳng hàng. Giải: Em có thể vẽ hình như sau: Lưu ý. Ta nên vẽ đường thẳng trước, sau đó vẽ điểm theo yêu cầu.
I. GIẢI TÍCH. a. Ứng dụng của đạo hàm. • Bài toán tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. b. Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan. • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. • Bài toán viết phương trình tiếp tuyến. • Bài toán tương giao. c. Lũy thừa và l[r]
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. Định nghĩa 1 Khoảng cách từ 1 điểm M đến một mặt phẳng (P) (hoặc đến đường thẳng ∆) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là h[r]
ĐB CHỦ YẾU HƯỚNG VÒNG CUNG D/C -CẤU TRÚC : + TB CHIA THÀNH 3 DẢI ĐỊA HÌNH : P/ ĐÔNG LÀ DÃY HLS CAO ĐỒ SỘ D/C ,P /TÂY LÀ LÀ NÚI TRUNG BÌNH CHAY DỌC BIÊN GIỚI VIỆT –LÀO D/C , Ở GIỮA THẤP H[r]
Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đồ thị Bài toán tương giao giữa 2 đ[r]
+ Giữa hai đường thẳng song song 1 2 , d d trong không gian có các dạng bài toán sau: (i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song 1 2 , d d (ii). Viết phương trình đường thẳng d song song, cách đều 1 2 , d d và thuộc mặt phẳng chứa 1 2 ,[r]
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian Trang 1 TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): xyz–32–50+=. Viết phương trình mặt phẳ[r]
Bài tập tương giao hai đồ thị toán 12 (có đáp án) Tìm giao điểm hai đồ thị Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị Tìm điều kiện tương giao Bài tập tương giao hai đồ thị toán 12 (có đáp án) Bài tập tương giao hai đồ thị toán 12 (có đáp án) Bài tập tương giao hai đồ thị toán 12 (có đáp án[r]
Chuyên đề Hình học – luyện thi đại học Phương pháp xác định: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b. PP1: Xác định (P) chứa đường thẳng a và vuông góc với b. Tại giao điểm (P) và b kẻ đường thẳng c vuông góc với a. Xác định giao điểm của c với a và b ⇒khoảng cách giữa hai đường thẳng. PP2[r]
I/ Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: 1) Tập hợp M = {x ∈ N*|x ≤ 4}gồm các phân tử: A. 0;1;2;3;4 B. 1;2;3;[r]
+ Lập ptđt IM qua I và IM⊥CN : 4(x-4)+3(y-1)=0 4x+3y-19=0+ M là giao điểm (T) với IM : M(7; −3) M(1;5) (loai)+Đường thẳng BC qua M,E có pt : x=7+ C là giao điểm BC và NC => C(7 ;1)+ B đối xứng M qua C => B(7 ;5)0,250,25+ Đường thẳng DC qua C và vuông góc BC : y=1 D(9;1) <[r]
Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học Sự tương giao toán học