Sáng kiến kinh nghiệm đạt cấp tỉnh. về BĐT cô si. Phương pháp vậ dụng điểm rơi và bất đẳng thức cô si để tìm GTLN GTNN; Giải phương trình vô tỉ. Chứng minh bất đẳng thức thông qua bất đẳng thức CÔ si
B =Giá trị nhỏ nhất củaÁp dụng bất đẳng thức cô – si cho hai số dương ta có:Như vậy. Dấu bằng xảy ra khiVậykhi x = 1với x ≥ 0, x ≠ 1Bài 6: Cho P =a) Rút gọn biểu thức P.b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.Hướng dẫnRút gọn P:P =Tìm giá trị nhỏ nhất của P:PÁp dụng bất đẳng thức cô
Kiến thức trọng tâm: Hiểu công thức tính sin, côsin, tang, cô tang của tổng, hiệu hai góc. Từ các công thức cộng suy ra các công thức nhân đôi. Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. 2. Kĩ năng: Vận dụng được công thức cộng, c[r]
1. Kiến thức toán cơ bản:a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:Hàm sốĐạo hàmy = sinxy’ = cosxy = cosxy’ = sinxb. Các công thức lượng giác cơ bản:2sin2a = 1 – cos2a cos = cos( + ) sina = cos(a + ) 2cos2a = 1 + cos2asina = cos(a ) sina + cosa = cosa = cos(a + ) sina cos[r]
1. CƠ SỞ LÍ LUẬN: 1.1. Định nghĩa bất đẳng thức: Cho 2 số thực a và b. Các mệnh đề “a > b” , “ ”, “a < b”, “ ” được gọi là những bất đẳng thức. 1.2. Các tính chất:
+ Nếu c > 0 thì a > b ac > bc + Nếu c < 0 thì a > b ac < bc + 1.2.1. Các hệ quả: +[r]
Bất đẳng thức là một chuyên đề khó. Tài liệu này hệ thống rất nhiều phương pháp chứng minh bất đẳng thức rất dễ hiểu, kèm các ví dụ và bài tập thực hành. Đây là đề tài tốt nghiệp CĐSP của tác giả. Quý thầy cô và các bạn có thể tải về và nghiên cứu.
Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt với Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt với Dạng 3 : Nếu thì đặt Dạng 4 : Nếu thì đặt Dạng 5 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x= với Dạng 6 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x = với Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và[r]
TRANG 1 II.NỘI DUNG Để chứng minh AB trong một số trường hợp ta có thể nghĩ đến phương pháp sau:“Tìm C sau đó chứng minh AC và CB ”.Nhưng vấn đề quan trọng là tìm C.Để tìm C nhiều khi[r]