Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ). Trên một mảnh vườn hình thang (như hình vẽ), người ta sử dụng 30% diện tích đất trồng đu đủ và 25% diện tích để trồng chuối. a) Hỏi có thể trồng được bao nhiêu cây đu đủ, biết rằng trồng mỗi cây đu đủ cần 1,5 m2 đất ? b) Hỏi số chuối trồng được nhiều[r]
Giải thích vì sao: 95. Giải thích vì sao: (-1)3 = -1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó bằng chính nó ? Bài giải: (-1)3 = [(-1) . (-1)] . (-1) = 1 . (-1) = -1. Còn số 1 mà (1)3 = 1 và số (0)3 = 0.
Bài 5. Cho lá sắt vào Bài 5. Cho lá sắt vào a) Dung dịch H2SO4 loãng. b) dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Lời giải: a) Cho lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, thấy khí thoát ra và bọt khí bám trên bề mặt thanh sắt; bọt khí bám trên bề mặt thanh sắt tăng dần làm giảm diện tích[r]
Bài 5. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Bài 5. Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất của[r]
Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC. Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? Bài giải: Diện tích của hình thang ABED bằng = 2,46 (dm2) Chiều cao của hình tam giác BEC bằng độ dài đoạn AH = 1,2dm nên diện[r]
Bài 45. Xem hình 55 rồi trả lời các câu hỏi sau. Bài 45. Xem hình 55 rồi trả lời các câu hỏi sau. a) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào? b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của nhưng tam giác nào? c) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào? d) Hai tam giác nào có hai góc kề[r]
(120 80).75 7500 (m2)21 mét vuông thu hoạch được số thóc là:64,5 : 100 = 0,645 (kg thóc)Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:0,645 × 7500 = 4837,5 (kg)Đáp số: 4837,5 kgCâu 3:a) Ghi chữ Đ vào ô trốngBa hình thang AMCD, MNCD, NBCD có diện tích bằng nhau vì chung đáy DC,Có chiều cao bằng nhau l[r]
Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mỗi hình (có gạch chéo) Hướng dẫn giải: Cách vẽ: - Hình 13: Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm. Vẽ hai đường trung trực của các cạnh hình vuông, chúng cắt nhau tại O. Lấy O làm tâm vẽ đường tròn bán[r]
KTiết 17 - Ôn tập chơng I ( tiết 2)A/ NHC LI KIEN THệCB/ ON TAPBi 39(SGK trang 95)Tỡm khong cỏch gia hai cc cngdõy vt qua vc trong hỡnh 49(lm trũnn một).Hỡnh 49Tiết 17 - Ôn tập chơng I ( tiết 2)A/ NHC LI KIEN THệCB/ ON TAPAcoùcMNBi 39(SGK trang 95)Tỡm khong cỏch gia hai[r]
thể hiện ở Hình 1.1. Vào thập niên 60, siêu máy tính bắt đầu xuất hiện và phát triểnrất nhanh chóng. Khi mạng bắt đầu phát triển và để tiết kiệm chi phí, tăng khả năngtính toán người ta nối các máy tính lại với nhau và tạo ra các cụm máy tính. Cụm máytính thương mại đầu tiên ra đời năm 1977 c[r]
Bài 67. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14 Bài 67. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ): Hướng dẫn giải: Vận dụng công thức: l = để tìm R hoặc no hoặc l. Thay số vào, tính toán ta tìm được các giá trị[r]
Bài 69. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh Bài 69. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính 1,672 m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng? Hướng dẫn giải: Chu vi bánh[r]
Bài 68. Cho ba điểm A, B, C Bài 68. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC. Hướng dẫn giải: Gọi C1, C2, C3 lần lượt là độ dài của các nửa đường tròn đường k[r]
Bài 66. a) Tính độ dài cung 60o của mộ đường tròn có bán kính 2 dm. Bài 66. a) Tính độ dài cung 60o của mộ đường tròn có bán kính 2 dm. b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650mm Hướng dẫn giải: a) Áp dụng số vào công thức l = ta có: l= = = 2,09 (dm) ≈ 21 (cm) b) Độ dài vành[r]
Bài 39 Đố: Hình 26 cho biết d1// d2 và một góc tù tại đỉnh A bằng 150 Tính góc nhọn tạo bởi a và d2. Bài 39 Đố: Hình 26 cho biết d1// d2 và một góc tù tại đỉnh A bằng 1500 Tính góc nhọn tạo bởi a và d2. Gợi ý: Tính số đo của góc nhọn đỉnh A. Giải: Ta có += 1800(là hai góc kề bù) Nên = 1800 -[r]
Bài 38 Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau: Bài 38 Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau: Giải: Biết d// d’ thì suy ra: = và b)= và c)+=1800 a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a) Hai góc sole trong bằng nhau b) Hai góc trong bù nhau. c) Hai góc trong cùng ph[r]
Bài 37. Cho hình 24(a//b). Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE Bài 37. Cho hình 24(a//b). Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE Giải: Ta có : = (so le trong) = (so le trong) =
Bài 47. Vẽ đoạn thẳng IR dài 35cm. Vẽ một điểm T sao cho TI=2,5 cm, TR=2cm. vẽ tam giác TIR Bài 47. Vẽ đoạn thẳng IR dài 35cm. Vẽ một điểm T sao cho TI=2,5 cm, TR=2cm. vẽ tam giác TIR. Hướng dẫn vẽ: - Vẽ đoạn thẳng IR(I;2.5) và cung tròn (R;2cm), Hai cung này cắt nhau tại T. - Vẽ đoạn thẳng T[r]
Bài 46. Vẽ hình theo các cách diễn đạt bằng lời sau: Bài 46. Vẽ hình theo các cách diễn đạt bằng lời sau: a) vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM,CM. b) vẽ tam giác IKM, lấy điểm A nằm trên cạnh KM, điểm B nằm cạnh IM. Vẽ giao điểm N của hai đoạn thẳng IA,KB.[r]