=125 125 125 x 8 100035Các phân này cóthể viết thànhphân số thậpphân?http://thiviolympic.comThiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh ThảoChú ýKhi muốn chuyển một phân số thành phân số thậpphân, ta tìm một số có thể nhân mẫu để được 10; 100hoặc 1000;... rồi lấy cả tử số và mẫu số của <[r]
Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. a) Các phân số: ; ; ; ... có mẫu số là 10; 100; 1000; ... gọi là các phân số thập phân. b) Nhận xét: ; ; .... Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
97. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân). 97. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân). 3dm , 85cm , 52mm. Hương dẫn giải. 3dm = m hay 0,3m. 85cm = m hay 0,85m. 52mm = m hay 0,052m.
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
A. 108B. 1004 C. 104 D. 1004 3/ Chữ số 5 trong số 28,159 có giá trị là :A.105 B.1005 C.10005 4/ Hỗn số 68 10045 được viết thành số thập phân :A. 68,045 B.68,45 C. 684,5 D. 6845 5/ Phân số nào là phân số thập phân:A.
Bài 1. Đọc các phân số thập phân Bài 1. Đọc các phân số thập phân: ; ; ; . Bài giải: Chín phần mười; Hai mươi mốt phần trăm; Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn; Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.
Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; Hai mươi phần trăm; Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; Một phần triệu. Bài giải: ; ; ; .
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân. Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: a) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347. b) ; ; ; Bài giải: a) 0,3 = ; 0,72 = ; 1,5 = ; 9,347 = . b) = ; = ; [r]
Bài 1. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: Bài 1. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: a) ; b) ; c) ; d) . Bài làm: a) ; b) ; c) ; d) .
1. Hỗn số 1. Hỗn số Người ta viết gọn tổng 3 + của số dương 3 và phân số dương dưới dạng ( tức là bỏ đi dấu cộng) và gọi là một hỗn số. Số đối cũng là một hỗn số. Tổng quát khi ta viết gọn tổng của một số nguyên dương và phân số dương bằng cách bỏ dấu cộng xen giữa chúng thì được gọi là m[r]
Bài 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: Bài 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: Bài giải:
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100: Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100: ; ; . Bài giải: ; ; .
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a).....= 12,7 b)....= 0,65 c).....= 2,005 d)....= 0,008
Bài 1: Số: Ba trăm sáu m¬ươi lăm nghìn tám trăm tám m¬ươi tám viết là: A. 365888 B. 356888 C. 365800 D. 365880 Bài 2: Trong các số ‘‘2010; 3870; 9135. Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9” là: A. 2010 B. 3870 C. 9135 D. 9153 Bài 3: Tìm x biết: = A. x = 10 B. x = 28 C. x = 12 D. x = 11 Bài 4: Ch[r]
A. Mục tiêu: HS nắm được các dạng toán cơ bản về phân số, công thức đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn về phân số. Thực hiện thành thạo dạng toán tính giá trị của các biêủ thức đại số. Rèn tính cẩn thận, tính sáng tạo, chủ động trong học tập.
Công thức quy định cách viết địa chỉ IPv6, đại diện mỗi Ba hàng đầu tiên là tích của số 12, trong khi hàng cuốinhóm số gồm 16 bit, bằng những số thập lục phân, hòng cùng “0x12” trong thập lục phân lại là 18.làm cho việc đọc, và sao chép các địa chỉ dài 128-bitGiá trị 0xdeadbeef (“ox dead bee” - trâ[r]