của 1000...ba phân sốMười bảy phần một nghìnNêu một số phânsố thập phânThiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh ThảoTìm phân số thập phân bằng phân số633x2==1055x2747 7 x 25 175==4 4 x 25 10020 20 20 x 8160=
Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. a) Các phân số: ; ; ; ... có mẫu số là 10; 100; 1000; ... gọi là các phân số thập phân. b) Nhận xét: ; ; .... Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
Bài 1: Số: Ba trăm sáu m¬ươi lăm nghìn tám trăm tám m¬ươi tám viết là: A. 365888 B. 356888 C. 365800 D. 365880 Bài 2: Trong các số ‘‘2010; 3870; 9135. Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9” là: A. 2010 B. 3870 C. 9135 D. 9153 Bài 3: Tìm x biết: = A. x = 10 B. x = 28 C. x = 12 D. x = 11 Bài 4: Ch[r]
Trường Tiểu học An ThạnhHọ và tên:……………………………Lớp : 5….KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ INăm học 2010-2011Môn : ToánThời gian : 40 phút (Không kể phát đề )Ngày : 19-10-2010Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Ch ữ Ký Giám Thị Ch ữ Ký Giám Khảo Đề A : A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước câu[r]
Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; Hai mươi phần trăm; Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; Một phần triệu. Bài giải: ; ; ; .
97. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân). 97. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân). 3dm , 85cm , 52mm. Hương dẫn giải. 3dm = m hay 0,3m. 85cm = m hay 0,85m. 52mm = m hay 0,052m.
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân. Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: a) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347. b) ; ; ; Bài giải: a) 0,3 = ; 0,72 = ; 1,5 = ; 9,347 = . b) = ; = ; [r]
Bài 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: Bài 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: Bài giải:
Đề thi cuối học kì 1 lớp 5 môn Toán - TH Kim Đồng năm 2014 Bài 1: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng a. Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm’ viết là: A. 306,55 B. 36,55 C.[r]
Bài 1. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: Bài 1. Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: a) ; b) ; c) ; d) . Bài làm: a) ; b) ; c) ; d) .
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a).....= 12,7 b)....= 0,65 c).....= 2,005 d)....= 0,008
Một số biện pháp dạy học phân số ở lớp 4 II.PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài: Năm học 2015 – 2016, ngành giáo dục tiếp tục thực hiện chủ trương đổi mới, nâng cao chất lượng dạy và học một cách đồng bộ và toàn diện cho tất cả các cấp học nói chung, tiểu học nói riêng. Qua đó làm cơ sở tiếp cận việ[r]
Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100: Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100: ; ; . Bài giải: ; ; .
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
1. Hỗn số 1. Hỗn số Người ta viết gọn tổng 3 + của số dương 3 và phân số dương dưới dạng ( tức là bỏ đi dấu cộng) và gọi là một hỗn số. Số đối cũng là một hỗn số. Tổng quát khi ta viết gọn tổng của một số nguyên dương và phân số dương bằng cách bỏ dấu cộng xen giữa chúng thì được gọi là m[r]
Bài 1. Đọc các phân số thập phân Bài 1. Đọc các phân số thập phân: ; ; ; . Bài giải: Chín phần mười; Hai mươi mốt phần trăm; Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn; Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.