đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Dạy toán lớp 3 giúp học sinh bước đầu có một số kiến thức cơ bản về phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; phép nhân, phép chia, bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5; tên gọi, mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả của từng phép tính… Đây chính là những kiến thức nền tảng giúp các em có thể học tiếp c[r]
Chứng minh rằng: 3b c3 d 3 d-------- Hết --------PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOHUYỆN TỨ KỲT-DH01-HKI7-12HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ INăm học 2012-2013MÔN : TOÁN – LỚP 7Thời gian làm bài: 90 phút(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACấp độVận dụngNhận biếtChủ đề[r]
nlà trường.1.3.4 Định nghĩa. Một tập con A của trường T được gọi là một trườngcon nếu phép cộng và nhân là đóng kín trong A và A làm thành mộttrường cùng với hai phép toán này.Giả sử T là một trường có đặc số m 0. Theo Bổ đề 1.3.2, m phảilà số nguyên tố. Theo Mệnh đề 1.2.12, T chứa một[r]
1. Tập hợp số tự nhiênKý hiệu là: N. Phần tử của tập hợp: N = { 0, 1, 2,…, n,…}Các ký hiệu khác:Tập hợp số tự nhiên có số 0: N0 = { 0, 1, 2, ..., n, ...}Tập hợp số tự nhiên không chứa số 0 là:N= {1, 2, ..., n, ...}.Các tính chất của phép cộng các số tự nhiên:Với a, b, c là các số tự nhiên, ta có:(1)[r]
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 27. Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: a) 86 + 357 + 14; b) 72 + 69 + 128; c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2; c) 28 . 64 + 28 . 36. Bài giải: a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 457[r]
Phép cộng và phép nhân số phức (a + bi) + ( c + di) = (a + c) + (b + d)i; (a - bi) + ( c - di) = (a - c) + (b - d)i; (a + bi)( c + di) = (ac - bd) + (ad + bc)i. Nhận xét - Phép cộng và phép nhân số phức được thực hiện tương tự như đối với số thực, với chú ý i2 = -1 . - Với mọi z, z’ ε C, ta có: z[r]
Trong trường THCS việc nâng cao chất lượng dạy và học là vấn đề thường xuyên, liên tục và cực kỳ quan trọng. Để chất lượng học sinh ngày càng được nâng cao yêu cầu người giáo viên phải có một phương pháp giảng dạy phù hợp và hệ thống bài tập đa dạng, phong phú đối với mọi đối tượng học sinh. Qua th[r]
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 PHẦN ĐẠI SỐ Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:1.Các kiến thức vận dụng:Tính chất của phép cộng , phép nhân Các phép toán về lũy thừa: an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, m n)(am)[r]
Giải bài tập trang 43 SGK Toán 4: Tính chất giao hoán củaphép cộngHướng dẫn giải bài TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG (bài 1,2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 43)ÔN LẠI LÝ THUYẾT:a+b=b+aTính chất giao hoán của phép cộng là khi đổi chỗ các số hạng trong một tổngthì tổng đó[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2014 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoành tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Số liền trước của số 525 là: a. 524 b. 5[r]
Thiết kế bài giảng của giáo viên tiểu học - lớp 3 tại Hà Nội I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh:+ Biết dựa vào bảng nhân đã học để lập bảng nhân 7.+ Bước đầu thuộc bảng nhân 7.2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được phép nhân 7, trong giải toán, biết đếm thêm 7.3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính t[r]
Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1
Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: 36. Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: - Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270. - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 .[r]
A - PHẦN SỐ HỌCPhần 1. Ôn tập về số tựnhiênI. Câu hỏiCâu 1. Viết dạng tổng quát các tínhchất của phép cộng, phép nhân (giaohoán, kết hợp, phân phối của phépnhân đối với phép cộng).Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n củaa? Viết các công thức nhân chia hailuỹ thừa có cù[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]