Connecting With Win2k or XP Using Their Built In IPSec leftsubnet=192.168.1.0/24 1 leftnexthop=%defaultroute type=tunnel authby=secret pfs=yes right=%any rightsubnet=192.168.10.159/32 2 [r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0; b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0; d) -3x2 + 4√6x +[r]
14). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m B). m 2 C). m R D). 2 m 15). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 12 B). m 17 C). 17 m 16 D). m 16 16). Bất phương trình x2 + 2x 8 0 có tập nghiệm là : A). 4; 2 B). 2; 4 C). ( 4; 2) D). ( 2; 4)[r]
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 64 (8 điểm) Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each ofthe following questions. Books which give instructions on how to do things are very popular in the United States toda[r]
29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞) 30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 2 m B). m 2 C). m R D). m 31). Bất phương trình x2 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). B). R C). 2 D). R2 32). B[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:A. 3 B. 3 C. ± 3 D. 81Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. 4 C. 256 D. ± 4Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:A. 5> B. 5< C.[r]
DẠNG 5. KĨTHUẬT CÂN BẰNG HỆSỐ Ví dụ1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 1 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 3 2 3 P a b c = + + Ví dụ2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 3 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 3 P a b c = + + Ví dụ3. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 2 3 1 a b c + + = .[r]
Lập phương trình mặt phẳng. 4. Lập phương trình mặt phẳng : a) Chứa trục Ox và điểm P(4 ; -1 ; 2); b) Chứa trục Oy và điểm Q(1 ; 4 ;-3); c) Chứa trục Oz và điểm R(3 ; -4 ; 7); Hướng dẫn giải: a) Gọi (α) là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox, thì (α) qua điểm O(0 ; 0 ; 0) và chứa giá của các vectơ ([r]
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: 31. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0; b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0; d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1. Bài giải: a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có a + b + c = 1[r]
Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x + = 0 d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]
Đối với phương trình A. Kiến thức cơ bản: Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biểu thức ∆ = b2 – 4ac: - Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biết: x1 = và x2 = - Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = . - Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm. Chú ý: Nếu[r]
Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol. 1. Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol. a) y = x2 - 3x + 2; b) y = - 2x2 + 4x - 3; c) y = x2 - 2x; [r]
Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0; b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0; d) 159x2 – 2x – 1 = 0 Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau... 1. Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau: a) b) c) 2|x| - 1 + d) Hướng dẫn. a) ĐKXĐ: D = {x ∈ R/x ≠ 0 và x + 1 ≠ 0} = R{0;- 1}. b) ĐK[r]
Đối với phương trình sau, kí hiệu 25. Đối với phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chố trống (..): a) 2x2 – 17x + 1 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; b) 5x2 – x + 35 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; c) 8x2 – x + 1 =[r]
Cho R1 = R2 = R3 = R4 = 5(Ω) ; L = 0,2 (H) ; C = 0,5(F) 1. Với e1(t) = 30V ; e4(t) = 60V; Ban đầu mạch xác lập . a, Tìm các sơ kiện đầu khi khóa K chuyển từ 1sang 2 . iL(+0) ; iR4(+0); iC(+0) uL(+0);uR4(+0); uC(+0). b, Tìm dòng điện các nhánh khi khóa K chuyển từ 1 sang 2 bằ[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]