C 4 0 HOWTO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "C 4 0 HOWTO":

TÀI LIỆU IPCOP V1.2.0 VPN HOWTO PPTX

TÀI LIỆU IPCOP V1.2.0 VPN HOWTO PPTX

Connecting With Win2k or XP Using Their Built In IPSec leftsubnet=192.168.1.0/24 1 leftnexthop=%defaultroute type=tunnel authby=secret pfs=yes right=%any rightsubnet=192.168.10.159/32 2 [r]

18 Đọc thêm

DE THI HOC KI 1 TOAN 12 TRAC NGHIEM

DE THI HOC KI 1 TOAN 12 TRAC NGHIEM

đồ thị có tiệm cận ngang là
số giao điểm đường con với trục hoành
Câu 1: Hàm số y  x3  3x 2  4 đồng biến trên khoảng nào?
A.  2;0 B. ; 2 và 0;
C.  2;0 D. ; 2 và 0;
Câu 2: Hàm số y  2x  sin x
A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0)
C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]

6 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a)  +  = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 17 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 17 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0;                              b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0;                              d) -3x2 + 4√6x +[r]

1 Đọc thêm

Đề thi trắc nghiệm môn toán số 964

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN SỐ 964

14). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). m  B). m  2 C). m R D). 2  m 
15). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). m  12 B). m  17 C). 17  m  16 D). m  16
16). Bất phương trình x2 + 2x 8  0 có tập nghiệm là :
A).  4; 2 B).  2; 4 C). ( 4; 2) D). ( 2; 4)[r]

2 Đọc thêm

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 1 NĂM 2015

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 1 NĂM 2015

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 64 (8 điểm)
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each ofthe following questions.
Books which give instructions on how to do things are very popular in the United States toda[r]

11 Đọc thêm

Đề thi 873 trắc nghiệm môn toán cao cấp

ĐỀ THI 873 TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN CAO CẤP

29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng :
A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞)
30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). 2  m  B). m  2 C). m R D). m 
31). Bất phương trình x2 4x + 5  0 có tập nghiệm là :
A).  B). R C). 2 D). R2
32). B[r]

2 Đọc thêm

200 bài toán tọa độ trong không gian có lời giải

200 BÀI TOÁN TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI

1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]

67 Đọc thêm

240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2015-2016

240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2015-2016

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:A. 3 B. 3 C. ± 3 D. 81Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. 4 C. 256 D. ± 4Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:A. 5> B. 5< C.[r]

28 Đọc thêm

Bất đẳng thức Cosi thầy Đặng Việt Hùng

BẤT ĐẲNG THỨC COSI THẦY ĐẶNG VIỆT HÙNG

DẠNG 5. KĨTHUẬT CÂN BẰNG HỆSỐ
Ví dụ1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn
2 2 2
1 a b c + + = .
Tìm GTNN của biểu thức
3 3 3
2 3 P a b c = + +
Ví dụ2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 3 a b c + + = .
Tìm GTNN của biểu thức
2 2 3
P a b c = + +
Ví dụ3. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn
2 2 2
2 3 1 a b c + + = .[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP 4 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

BÀI TẬP 4 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

Lập phương trình mặt phẳng. 4. Lập phương trình mặt phẳng : a) Chứa trục Ox và điểm P(4 ; -1 ; 2); b) Chứa trục Oy và điểm Q(1 ; 4 ;-3); c) Chứa trục Oz và điểm R(3 ; -4 ; 7); Hướng dẫn giải: a) Gọi (α) là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox, thì (α) qua điểm O(0 ; 0 ; 0) và chứa giá của các vectơ  ([r]

2 Đọc thêm

BÀI 31 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 31 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: 31. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0;           b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0; d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1. Bài giải: a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có a + b + c = 1[r]

1 Đọc thêm

BÀI 15 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 15 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0                      b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x +  = 0                        d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]

2 Đọc thêm

LÝ THUYẾT CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.

LÝ THUYẾT CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.

Đối với phương trình A. Kiến thức cơ bản: Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biểu thức ∆ = b2 – 4ac: - Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biết: x1 =   và x2 = - Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = . - Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm. Chú ý: Nếu[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 49 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 49 SGK ĐẠI SỐ 10

Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol. 1. Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol. a) y = x2 - 3x + 2;                                         b) y = - 2x2 + 4x - 3; c) y = x2 - 2x;        [r]

1 Đọc thêm

BÀI 29 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 29 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0;                      b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0;                       d) 159x2 – 2x – 1 = 0  Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 87 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 87 SGK ĐẠI SỐ 10

Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau... 1. Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau: a)                                          b)   c) 2|x| - 1 +                        d)  Hướng dẫn. a) ĐKXĐ: D = {x ∈ R/x ≠ 0 và x + 1 ≠ 0} = R{0;- 1}. b) ĐK[r]

1 Đọc thêm

BÀI 25 TRANG 52 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 25 TRANG 52 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Đối với phương trình sau, kí hiệu 25. Đối với phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chố trống (..): a) 2x2 – 17x + 1 = 0,   ∆ = …,  x1 + x2 = …,    x1x2 = …; b) 5x2 – x + 35 = 0,     ∆ = …, x1 + x2 = …,    x1x2 = …; c) 8x2 – x + 1 =[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP LỚN MẠCH ĐIỆN 2

BÀI TẬP LỚN MẠCH ĐIỆN 2

BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN 2


Cho R1 = R2 = R3 = R4 = 5(Ω) ; L = 0,2 (H) ; C = 0,5(F)
1. Với e1(t) = 30V ; e4(t) = 60V; Ban đầu mạch xác lập .
a, Tìm các sơ kiện đầu khi khóa K chuyển từ 1sang 2 .
iL(+0) ; iR4(+0); iC(+0)
uL(+0);uR4(+0); uC(+0).
b, Tìm dòng điện các nhánh khi khóa K chuyển từ 1 sang 2 bằ[r]

14 Đọc thêm

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0;                             b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0;                              d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0;          [r]

2 Đọc thêm