Tên bài dạy: Âm e I. MỤC TIÊU: - Học sinh (HS) làm quen và nhận biết được chữ và âm e. - Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự việc. - Phát biểu lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và loài vật đều có lớp học của m[r]
GV ghi bảng và giải nghĩa tổ. b) Âm th: (tương tự t) c) So sánh t và th. 3. Đọc từ và câu ứng dụng: Cô có tiếng: to, tơ, ta, tho, thỏ, HS đọc đt HS nhận diện chữ t HS đọc CN, đt 2 HS lên bảng ghép - lớp ghép bảng (tổ). HS: t trước, ô sau, dấu hỏi đầu ô HS xem tranh:tranh vẽ tổ. HS đọc lại t[r]
Chữ m gồm hai nét móc xuôi và móc hai đầu. c) Hdẫn viết. d) Đọc tiếng, TN ứng dụng: Đọc tiếng ứng dụng. HS dọc theo GV: n-nơ; m-me HS so sánh n với các đồ vật có trong thực tế. HS phát âm HS phân tích tiếng nơ ( n đứng trước, ơ đứng sau). HS so sánh chữ n và m. Giống nhau: đều có nét móc xuôi và[r]
b) Luyện viết: hdẫn HS viết- viết. c) Luyện nói: GV đặt câu hỏi gợi ý HS lần lượt phát âm ô, cô và ơ, cờ. HS đọc các từ, tiếng ứng dụng: nhóm, CN, lớp. HS viết ô, ơ, cô, cờ trong vở tập viết. HS đọc tên bài luyện nói. Bờ hồ làm nơi nghỉ mát, vui chơi sau giừo học tập, làm việc.[r]
HS thi ghép tiếng, từ vừa học 7 CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Cho HS đọc bài, HS đọc bài trong sách giáo khoa: CN - đt. Tìm các tiếng có từ vừa học. Chuẩn bị bài 19. Nhận xét - tuyên dương. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
dụng: GV sửa sai. HS so sánh chữ l và chữ h HS viết bảng con. HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp. Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc âm ở tiết 1, đặt câu ứng dụng-GV nhận xét, sửa sai-đọc mẫu. b) Luyện viết: c) Luyện nói: Trong tranh em thấy những HS lầ[r]
GV đánh vần: d-ê-dê. Cho HS xem tranh. Tranh vẽ gì? GV ghi dê. * Âm đ (tương tự) 3. Đọc từ và câu ứng dụng. Cô có các tiếng da, de, do, đa, HS đọc CN, đ/t HS ghép và trả lời tiếng dê. CN phân tích tiếng dê HS đt, CN. Tranh vẽ con dê. HS so sánh d và đ. HS tìm các âm vừa học t[r]
/ Mục tiêu: Giúp HS:-Luyện đọc thành thạo các âm, vần đã học. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ ghi âm, các vần đó .3 -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: (GV chép sẵn các âm, vần lên bảng) 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi <[r]
GV đọc mẫu câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. đàn dê cắm cúi bên vườn đồi. b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. c. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi (Trò chơi) HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS HS viết vào vở tập viết: ăm, âm,[r]
HS phát âm và đọc vần. HS đọc cá nhân, nhóm, bàn. vẽ bê, ve Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm ở phần 1. Đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi, đọc mẫu. b) Luyện viết: c) Luyện nói: Chủ đề: bế bé. - Ai đang bế em bé ? - Em bé vui hay buồn, tại sao ? Mẹ thường làm gì[r]
GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo.Dặn: học bài và làm bài tập. Tìm chữ vừa học trong SGK và trong các tờ báo hoặc văn bản in… Tự tìm chữ vừa học, xem trước bài 3.
11 Lý -11 44 - 45Hiện tượng cảm ứng điện từ Bộ thí nghiệm về từ trường và cảm ứng từ12 Lý -11 48 Hiện tượng tự cảm Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm13 Lý -11 51 Khúc xạ ánh sáng Bộ thí nghiệm khúc xạ ánh sáng14 Lý -11 53 Phản xạ toàn phần Bộ thí nghiệm về phản xạ toàn phần15 Lý -11 57 – 58 Thấu kín[r]
Môn: Tiếng việt( ôn) Tên bài : Danh từ Lớp dạy:4E GV giảng: I/ Mục tiêu bài dạy:-Kiến thức: Học sinh cần hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật( ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị. -Kỹ năng : Nhận biết đợc danh từ trong câu, sửa đợc câu s[r]
Môn: Tiếng việt( ôn) Tên bài : Danh từ Lớp dạy:4E GV giảng: Nguyễn Thị ThuýI/ Mục tiêu bài dạy:-Kiến thức: Học sinh cần hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật( ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị. -Kỹ năng : Nhận biết đợc danh từ trong câu[r]
CHUYỆN Ở LỚPI.Mục tiêu:-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngư: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.-Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.-Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào.-Trả lời câu hỏi 1, 2 SG[r]
Minh họa chuyên đề Môn toán lớp 5 Bài dạy : Xăng-ti-mét khối . Đề -xi-mét khối Người thực hiện : Nguyễn Thị Thịnh Thứ bảy ngày 17 tháng 1 năm 2009Toán :Bài cũ :A BHãy so sánh thể tích của hình A và thể tích của hình bình B ?Hình A có 4 hình lập phương .Hìn[r]
b)Gv hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giảinghĩa từ.-Đọc từng câu : Chú ý các từ ngữ : nuốt,ngoạm, rắn nớc, Long Vơng, đánh tráo,toan rỉa thịt.-Đọc từng đoạn trớc lớp: Chú ý ngắt đúnggiọng các câu sau ;. Xa/ có chàng trai thấy bọn trẻ định giếtcon rắn nớc/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thảrắn đi.//.[r]