Tuần 9 Ngày soạnTiết 18: BI KIM TRA CHNG IMụn: i s 9 ( Thi gian : 45 phỳt)I- Mc tiờu: - Kim tra mc tip thu v vn dng kin thc cng nh k nng thc hnh toỏn cn bc hai ca hc sinh qua bi lm trong phm vi chng I i s 9 .- Rốn luyn tớnh chớnh xỏc v thỏi hc tp nghiờm tỳc, tớnh trung thc tht[r]
Trng THCS KIM TRA I S LP 9(2009-2010) (l)Hong Hp Th i gian : 45 phut B i vi t s 1 H v ten: .l p: .. iem L i phe c a co giao bi : A.TRắC NGHIệM: (4 đ)Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.Câu 1 : Cho biểu thức M = 33+xx .Điều kiện xác định của b[r]
Tiết 11: Ngày soạn 28/9/2009Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy TừTrang 19Giáo án đại số 9 Năm học: 2009-2010Tên bài dạy: Ngày giảng01/10/2009Đ7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp)I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần đạt đợc: 1/ Kiến thức:- Biết cách[r]
Tu ần : 15 NS : Ti ết : 15 ND : Bài 14.PHẢN XẠ ÂM – TIẾNG VANG.I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Mô tả và giải thích được một số hiện tượng liện quan đến tiếng vang. Nhận biết được một số vật phản xạ âm tốt và một số vật phản xạ âm kém. Kể tên một số ứng dụng của phản xạ âm. 2.Kỹ năng: Rèn khả năng[r]
Ngày soạn:Tiết PPCT: 18Tuần KT: 091. MỤC TIÊU:1.1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh nắm được phần đòa lí kinh tế ( các ngành như thế nào?) nhưngành: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,công nghiệp, dòch vụ…1.2. Kỹ năng:Thực hành và vẽ các loại biểu đồ đã học1.3. Thái độ:Giáo dục tính trung thực khi làm bà[r]
Họ tên:…………………… BÀI KIỂM TRA 45’Lớp: 9… Môn: Đại 9 Điểm Lời phêI. Trắc nghiệm: (4đ) Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Giá trò của 0025,0 bằng:A. 0,5 B. – 0,5 C. 0,05 D. – 0,05Câu 2: Chọn câu sai trong các câ[r]
KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:1.Căn bậc hai số học của 9 làA. -3. B. 3. C. 81. D. -81.2.Biểu thức 16 bằngA. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8.3.So sánh 9 và 79, ta có kết luận sau:A. 9 79<. B. 9[r]
Phòng GD-ĐT lục NganTrờng THCS Biên Sơn đề kiểm tra chơng I Môn: Đại SốThời gian: 45 phútĐề IA- trắc nghiệm (4 điểm )Khoanh tròn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng: Câu 1: 1x có nghĩa khi : A. x = 1 B. x 1 C. x < 1 D. x > 0.Câu 2 : S[r]
Ngày soạn : 02/08/09 Tiết 4 : Đ3. liên hệ giữa phép nhânvà phép khai phơngI. Mục tiêu bài dạy.Qua bài này HS cần :+ Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khaiphơng a.b a. b= với a 0 và b 0.+ Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các[r]
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( SỐ 1/ HKI )NĂM HỌC 2013 - 2014TỔ: TOÁN - TIN Môn: Đại số – Lớp 9Thời gian làm bài: 45 phútHọ và tên HS: Điểm Lời phê GV……………………………….Lớp: 9/………Câu 1. (3.0 điểm)1. Áp dụng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc[r]
Họ tên:…………………… BÀI KIỂM TRA 45’Lớp: 9… Môn: Đại 9 Điểm Lời phêI. Trắc nghiệm: (4đ) Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ởcâu trả lời đúng nhất. Câu 1: Giá trò của 0025,0 bằng:A. 0,5 B. – 0,5 C. 0,05 D. – 0,05Câu 2: Chọn câu sai trong các câu[r]
Ngày soạn :25/08/05 Ngày dạy:27/08/05Tiết 1: §1. CĂN BẬC HAI.I MỤC TIÊU:-Kiến thức: HS nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số khôngâm.-Kó năng:Biết được liên hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .-Thái độ: Liên hệ thực[r]
Câu 4. Kết quả của phép tính 1 11 2 2 3++ + là:A. 3 2+B. 3 1C. 3 1+D. 1 32+II. Phần tự luận:Câu 1. Giải các hệ phơng trình sau:a)2 53 6x yx y =+ = b) 2 2
2) -5=25 3) =2.32234) 39<7 5) 639> 6 )1213121322= Họ và tên:.............................................Lớp:.............Kiển tra 15 phútMôn: đại số - Lớp 9 - Bài số 1I . Nối mỗi ph ơng án ở cột A với mỗi ph ơng án ở cột B để đ ợc một khẳng định đúng II Khoanh tròn vào c[r]
: Tuần : * Ngày giảng: * Tại lớp : 9ABC tiết 6 - bài 4 - liên hệ giữa phép chia va phép khai phơngI . Mục tiêu1. Kiến thức : + Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.2. Kỹ năng : + Vận dụng các quy tắc khai phơng 1 thong và chia[r]
3. Tiết sau luyện tập8Ngày 25 tháng 8 năm 2010Tuần3: Tiết 5 LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU - Củng cố và khắc sâu các kiến thức v- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải toán.- Rèn luyện tính suy nghĩ tích cực trong việc giải toán, cách trình bày bài làm, tính đúng, nhanh gọn, hợp lý nhất.I[r]
Ngày soạn: Tiết :7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. B. Chuẩn bị: Bảng phụ. C. Tiến trình Dạy - Học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh[r]
Câu 4. Kết quả của phép tính 1 11 2 2 3++ + là:A. 3 2+B. 3 1C. 3 1+D. 1 32+II. Phần tự luận:Câu 1. Giải các hệ phơng trình sau:a)2 53 6x yx y =+ = b) 2 2
HS rèn kó năng tìm ĐK của x để căn thức có nghóa, biết áp dụng hằng đẳng thức 2A A= để rút gọn biểu thức.HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức số phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình.II-CHUẨN BỊ:HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn tập ng[r]
nh:vn ng kinh phớ sa cha nh cho trng,giỏo dc HS chm tin,vn ngHS b hc n trng c.)Cụng tỏc t chc - Cụng tỏc phỏt trin ng c chỳ trng v quan tõm c s lng cng nh cht lng.Trong thi gian qua chi b ó cho i hc i tng ng :9 /C -Lm h s vo ng chớnh thc cho /c:Phỳc. -Kt n[r]