TRANG 1 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ ĐIỆN FM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần số AC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiều DC _ Direct Current: Dòng điện một chiều FCO _ [r]
BAO, TÚI FOLLICLE CELLS TẾ BÀO NANG FOLLICLE OF VERTEBRATE OVARY NANG TRỨNG CỦA ĐỘNG VẬT CÓ X_−ƠNG _ FOLLICLE STIMULATING HORMONE FSH HORMON KÍCH THÍCH NANG FOLLICLE-STIMULATING HORMONE [r]
SSI: Là chữ viết tắt của "Server Side Includes". Đây là các chỉ dẫn được đặt trong các file html. Server sẽ chịu trách nhiệm phân tích các chỉ dân này và sẽ chuyên kêt quả cho client ActiveX: Là một hệ thống tiêu chuẩn dùng để xây dựng các[r]
MẤU MÓC _ EPIPLOON _MẠC NỐI LỚN, MÀNG NỐI _ EPIPUBIC _TRÊN MU _ EPISEMATIC _BÁO HIỆU _ EPISEPALOUS _1 ĐÍNH TRÊN LÁ ĐÀI 2 ĐÍNH ĐỐI DIỆN VỚI LÁ ĐÀI_ EPISODIC MEMORY _TRÍ NHỚ THỜI ĐOẠN _ EP[r]
KHOẢNG TRỐNG RĂNG DIASTER THỂ SAO CHÉP DIASTEREOISOMERS DIASTEREOISOME DIASTOLE KỲ TÂM TR_−ƠNG, KỲ GI∙N TIM _ DIASTOLIC BLOOD PRESSURE ÁP SUẤT MÁU TÂM TR_−ƠNG _ DIASTOLIC PRESSURE HUYẾT [r]
TRỨNG GIÁP XÁC _ BESS _ VIẾT TẮT CỦA BASE EXCISION SEQUENCE SCANNING _ BESS METHOD _ PH−ƠNG PHÁP BESS _ BESS T-SCAN METHOD _PH−ƠNG PHÁP QUÉT T BESS _ BEST LINEAR UNBIASED PREDICTION BLUP[r]
phiên m ∙ activation effects of hormones hiệu quả tác động của hormon activation energy năng l − ợng hoạt hoá activator 1. phần tử kích thích 2. chất kích thích activator (of enzyme) chất hoạt hoá (enzym) activator (of gene) nhân tố hoạt hoá (gen) active chromatin chất nhiễm sắ[r]
Tiếng Anh chuyên ngành thủy lợi, thủy điện luôn là một thử thách khá lớn đối với người học và nghiên cứu chuyên sâu về ngành này . Tại đây mình Xin giới thiệu cho các bạn cuốn từ điển Tiếng Anh chuyên ngành Thủy Lợi mình sưu tầm được . Hi vọng với tài liệu này các bạn sẽ có điều kiện để nghiên cứu[r]
Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận Authorized capital: Vốn điều lệ Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm[r]
1.1.1.Các hệ thống cấp nước, phân loại và lựa chọn1.Nguồn nước: nước mặt hoặc nước ngầm2.Công trình thu + Trạm bơm cấp 1: thu nước từ nguồn và bơm lên trạm xử lý3.Trạm xử lý: làm sạch nước nguồn đạt yêu cầu chất lượng sử dụng4.Bể chứa nước sạch: điều hoà lưu lượng giữa trạm bơm cấp 1 và cấp 25.Trạm[r]
A DDRESS COMMISSION Hoa hồng người thuê tàu Là khoản tiền tính trên phần trăm tổng số cước phí được chủ tàu / người chuyên chở TRANG 4 BACK FREIGHT OR HOME FREIGHT Cước chuyến về Dùng để[r]
máy bào giường băng may bàn thợ nguội búa thợ nguội 81a cơng nguội dao đầu cong thân mũi khoan thân dụng cụ thân xe thanh chuyên hướng động cơ tăng tốc đoa lỗ sự đoa lỗ n.thân dao khoét [r]
TRANG 1 _8 THUẬT NGỮ ĐIỆN VÀ CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH._ KÝ HIỆU GIẢI THÍCH HOẶC MÔ TẢ GIẢI NGHĨA ACB control Điều khiển cầu dao máy phát điện ACB trip Ngắt sự cố cầu dao máy phát điện Acce[r]
Stepped aeration: Sục khí nhiều tầng, sục khí theo lớp Một phương pháp xử lý bằng bùn hoạt hoá, trong đó một lượng không khí lớn hơn được đưa vào cuối dòng lên của bể sục khí - nơi hoạt [r]
3.11 Sampler: Dụng cụ lấy mẫu Dụng cụ được sử dụng để lấy mẫu nước, gián đoạn hoặc liên tục, nhằm mục đích TRANG 2 3.12 Sampling: Lấy mẫu Quá trình lấy một phần của một vùng khối nước, c[r]
Đề cương ôn tập và các câu hỏi có lời giải môn cấp thoát nước. Giành cho chuyên ngành xây dựng, chuyên ngành cấp thoát nước và 1 vài chuyên ngành có liên quan . Phục vụ ôn thi và thi hết môn đầy đủ chi tiết
Thuyết minh đồ án Mạng lưới thoát nước đô thị và khu công nghiệp chuyên ngành cấp thoát nước Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường Trường Đại học xây dựng. Thuyết minh có tính toán Trạm bơm cho mạng lưới thoát nước. Thuyết minh chuẩn điểm A (9.510)