CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN T[r]
CHUYÊN ĐỀ VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHMỤC 1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP1.1Dạng : Giải ra ta t“m được (1)Bài 4:Mục 2: HỆ HOÁN VỊ VÒNG QUANH2.1 Phương phap giải : Đánh giá 1 biến rồi từ đó đánh giá các biến khác để suy ra điều mâu thuẫn (thường là ta đã đo[r]
Giải ~ Ý tưởng: Các bài toán ở hai phần trước chỉ đề cập đến biện luận nghiệm của phương trình, hệ phương trình, nhưng đây là một bài về giải phương trình, cách tiếp cận hoàn toàn khác. Ta chú ý đến nhận xét sau: vế trái là ba căn thức có dạng gần giống định lý Cosin tr[r]
y++ += − + ++ = − +4Bài 10. Tìm tham số m để phương trình:1, 241x x m+ − = có nghiệm2, 4413 1 0x x m x− + + − = có đúng một nghiệm3, ( )( )32 12log 4 log 2 2 1 0x mx x m+ + − + = có nghiệm
Vậy: tập nghiệm của phương trình đã cho là:1 7;1 7S Nhận xét: ngoài cách làm như ở trên để tìm được lượng liên hợp ta cũng có thể làm theo cách khác tìm được lượng 22 7x x như sau:do x = -2 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho (x + 2) ta[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP OLYMPIC 30/4 LẦN THỨ 20MÔN TOÁN LỚP 11NỘI DUNG1/ Phương trình – Hệ phương trình không chứa tham số:- Phương trình và hệ phương trình đại số, vô tỷ, mũ – logarit…- Các phương pháp: phân tích nhân tử, phương pháp hàm số, đánh giá,[r]
Làm việc theo nhóm Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét Nhắc lại các khái niệm về phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn mà học sinh đã biết ở lớp 9 Yêu cầu học sinh giải hệ phương trình a) và nêu cách giải hệ
Chuyên đề Phương trình và hệ phương trình nằm trong bộ tài liệu ôn thi của tác giả Lưu Huy Thưởng một giáo viên ôn thi lâu năm và có nhiều tài liệu hay môn toán trên các diễn đàn Toán học. Tài liệu được biên soạn rất chi tiết chứa đựng đầy đủ các dạng toán liên quan đến phương trình và hệ phương trì[r]
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA HỌC KỲ II (2009 - 2010)TP. Hồ Chí Minh MÔN TOÁN LỚP 9ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình a. 2x2 + 5x - 3 = 0b. x2 + 25x + 5 = 0c. x4 + 4x2 = 0d.−=+=+323957yxyxBài[r]
chuyên đề giải phương trình và hệ phương trình×phương pháp giải phương trình và hệ phương trình×phương pháp giải phương trình bất phương trình và hệ phương trình đại số×giải phương trình và hệ phương trình bằng phương pháp hàm số×giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình×giai phuon[r]
máy cũng từ A và đến B sớm hơn một giờ. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc xe máy gấp 2.5 lần xe đạpBaứi 14 : Một phòng họp có 360 ghế ngồi đợc xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng bằng nhau. Nếu số hàng tăng thêm 1 và số ghế ở mỗi hàng tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi có bao[r]
+ = +c)( 2)( 1)( 8)( 2)x y xyx y xy + =+ =Loại 2: Hệ ph ơng trình gồm một ph ơng trình bậc nhất, một ph ơng trình không phải bậc nhất a)2 21 02 3 7 12 1 0x yx xy y x y + = + + =b)2 25 13 10x y
Bài giảng Toán cao cấp A1 – Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính trình bày hệ phương trình tổng quát, định lý Crocneker – capelli, phương pháp giải hệ phương trình tổng quát; hệ phương trình thuần nhất.
=+−xyyyxx35335322VII/ Hệ phương trình đẳng cấp(Các bậc của mỗi đơn thức chứa biến trong phương trình bằng nhau)Cách giải:+ Kiểm tra xem x=0 ( hoặc y = 0) có phải là nghiệm của hệ hay không.+ Với x ≠0 hay y ≠0 ; đặt y = t.x ( hay x = t.y)Khử y2 (hoặc x2) rồi tính y theo x[r]
aafaffBài 2: Xác định m để phương trình sau có bốn nghiệm khác nhau Giải: Phương trình viết thành: Dễ thấy rằng nghiệm của phương trình trên cũng chính là phương trình hoành độ giao điểm của:Vậy, phương trình có 4 nghiệm khi: 4434 << a[r]
32 42xx x++ = với 1x≥ −.Bài 9: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 5 (2 )(5 )x x x x m+ + − − + − =Bài 10: Giải phương trình: 2 291x xx+ = ++Bài 11: Giải phương trình: 232 11 21 3 4 4 0x x x− + − − =Bài 12: Giải phương trình: 2 32( 2) 5 1x x+ = +Bài 13:[r]