Chuyên đề 3:PHƯƠNG TRÌNH-BÂT PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶA. Phương trình - bất phương trình chứa căn thứcI. Phương pháp biến đổi tương đương1. Kiến thức cần nhớ:( )( )( )( )2 22 1 2 12 22 1 2 11.2. 03. ,4. 05. ,nnn nn nn nn na aa b a b aba b a b[r]
Phương pháp sử dụng máy tính casio trong giải phương trình bất phương trình hệ phương trình Phương pháp sử dụng máy tính casio trong giải phương trình bất phương trình hệ phương trình xt Phương pháp sử dụng máy tính casio trong giải phương trình bất phương trình hệ phương trình xt Phương pháp s[r]
Đặng Ngọc Dơng THCS Giao Hà - Giao Thuỷ - Nam ĐịnhChuyên đề: giải bài toán bằng cách lập pt hệ pt Các kiến thức cần nhớCác bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:Bớc 1: Lập hệ phơng trình:- Chọn hai ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng- Biểu diễn các đ[r]
CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG TRÌNH- HỆ PHƢƠNG TRÌNH Phƣơng pháp nhân lƣợng liên hợp giải phƣơng trình vô tỉ Thuvienvatly.com - 1 - CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp nhân lượng liên hợp giải phương trình vô tỉ Đoàn Thế Hòa-16 tuổi[r]
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Bài 5.Giải phương trình và hệ phương trình Trần Thanh Phong 41 Ứng dụng Microsoft Excel trong kinh tế BÀI 5. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Nguyên tắc chung để giải phương trình, <[r]
7. Phương trình bậc hai.Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)8. Hệ thức Viet và ứng dụng.- Hệ thức Viet:Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:- Một số ứng dụng:••Tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải phương t[r]
chuyên đề giải phương trình và hệ phương trình×phương pháp giải phương trình và hệ phương trình×phương pháp giải phương trình bất phương trình và hệ phương trình đại số×giải phương trình và hệ phương trình bằng phương pháp hàm số×giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình×giai phuon[r]
Đối với phương trình (2) ta dùng hệ số bất định như sau: Giả sử tồn tại a, b sao cho 2 2 2 21 3( ) ( )4 4x xy y x y x y ta tìm được 1 3;4 4a b Ta biến đổi pt (2) thành Vậy ta có hệ phương trình 2 2( )( ) 2( ) 5 01 3( ) ( ) 74 4x y x y x yx y x y [r]
Loại 9: Hệ ph ơng trình hỗn hợp a)2 21 3 5 1 3 580x x x y y yx y x y+ + + + + = + + + + + =b)1 1( 1) ( 1) 2x y y x xyx y y x y + = + = c)2 2 2 21 13 4 5
2= 8GiảiĐiều kiện x = 0, y = 0Phương trình thứ nhất của hệ có dạng fx2= f (y) (1)Với f (t) =t4−1t,t = 0. Ta có f(t) = 3t2+1t2> 0Suy ra hàm số f đồng biến trên các khoảng (−∞;0), (0;+∞) Trên (−∞; 0)(1) ⇔x2= y, thay vào phương trình thứ hai của hệ thu được: y
=+−xyyyxx35335322VII/ Hệ phương trình đẳng cấp(Các bậc của mỗi đơn thức chứa biến trong phương trình bằng nhau)Cách giải:+ Kiểm tra xem x=0 ( hoặc y = 0) có phải là nghiệm của hệ hay không.+ Với x ≠0 hay y ≠0 ; đặt y = t.x ( hay x = t.y)Khử y2 (hoặc x2) rồi tính y[r]
điểm kia không là Fourier. (Vì f(a) và f(b) trái dấu, còn ()''0fx không đổi dấu). Phương pháp tiếp tuyến hay còn gọi là phương pháp Fourier có tốc độ hội tụ cao. Ý tưởng của thuật toán như sau: Ở bước lặp thứ k ta thay hàm f(x) bởi tiếp tuyến với đồ thị tại điểm xk. Nghiệm xấp xỉ tiếp theo là giao đ[r]
CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 2 – SƯ ĐOÀN 2 – QUÂN ĐOÀN TĂNG THIẾT GIÁP 1 CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (PHẦN 2) Bài 1. Giải các hệ phương trình sau trên tập hợp số thực ( )[r]
Dxyx - Nếu D - Nếu D = 0 có hai trường hợp xảy ra:+ D = D+ D = Dxx = D = Dyy = 0, hệ phương = 0, hệ phương trình vô số nghiệm.trình vô số nghiệm.+ D = 0; D+ D = 0; Dxx hoặc D hoặc Dyy ≠ 0, hệ
GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất PHƯƠNG TRÌNH bậc NHẤT HAI ẩn GIẢI hệ bất P[r]