09 CHAN DOAN CHUYEN DA PIC

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "09 chan doan chuyen da pic ":

DA TOAN CHUYEN PHU YEN 09_2010

DA TOAN CHUYEN PHU YEN 09_2010

2- Việc chi tiết hoá thang điểm nếu có so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.. 3- Điểm toàn[r]

4 Đọc thêm

chan doan hinh anh

CHAN DOAN HINH ANH

The dark blue arrow points to the bladder wall which is uniformly thicker than normal, confirming the ultrasound findings.. WORK SHEET #7 TRANG 4 On physical examination the cat seems no[r]

4 Đọc thêm

DE, DA CHUYEN TOAN NINH BINH 08-09

DE, DA CHUYEN TOAN NINH BINH 08-09

HỚNG DẪN CHUNG: -Dới đây chỉ là HD tóm tắt của một cách giải, bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới đợc điểm tối đa -Bài làm của học sinh đúng đế[r]

5 Đọc thêm

DA HOA CHUYEN PHU YEN 09_2010

DA HOA CHUYEN PHU YEN 09_2010

2- Việc chi tiết hoá thang điểm nếu có so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.. 3- Điểm toàn[r]

3 Đọc thêm

[Code mẫu cho PIC ] Bộ chuyển đổi ADC

[CODE MẪU CHO PIC ] BỘ CHUYỂN ĐỔI ADC

ADC_START_AND_READ : giá trị mặc định ADC_START_ONLY : bắt đầu chuyển đổi và trả vềADC_READ_ONLY : đọc kết quả chuyển đổi lần cuối#DEVCE 8 bit 10 bit 11 bit 16 bit ADC=8 0-255 0-255 00-255 00-255 ADC=10 x 0-1023 x x ADC=11 x x 0-2047 x ADC=16 0-65280 0-65472 0-65504 0-65535 + 16F877 chỉ hỗ trợ ADC 8[r]

6 Đọc thêm

KETOPROFEN pptx

KETOPROFEN PPTX

Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 233 nm. Tốc độ dòng: 1 ml/phút. Thể tích tiêm: 20 µl. Cách tiến hành: Tiêm dung dịch phân giải, các pic được rửa giải theo trình tự: ketoprofen và tạp chất A. Điều chỉnh độ nhạy của detector sao cho chiều cao của 2 pic chính trên sắc đồ không[r]

6 Đọc thêm

ĐỀ + ĐA CHUYÊN HÓA THÁI BÌNH 09-10

ĐỀ + ĐA CHUYÊN HÓA THÁI BÌNH 09-10

Hoà tan hoàn toàn 3,18 gam X trong lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4 loóng thu được 2,464 lớt H2 đktc và dung dịch Y chỉ gồm muối sunfat trung hoà.. Cho Y tỏc dụng với lượng vừa đủ dung [r]

5 Đọc thêm

ĐỀ + ĐA CHUYÊN HÓA NINH BÌNH 09-10

ĐỀ + ĐA CHUYÊN HÓA NINH BÌNH 09-10

Học sinh đó đã chia lọ nước làm 3 phần và làm các thí nghiệm sau: - Phần 1: Đun sôi - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch _HCl_ - Phần 3: Cho tác dụng với dung dịch _KOH_ Hãy nêu hiện tượ[r]

4 Đọc thêm

COCAIN HYDROCLORID ppt

COCAIN HYDROCLORID PPT

Duy trì nhiệt độ cột ở 35 oC. Detector quang phổ hấp thụ tử ngoại ở bước sóng 216 nm. Tốc độ dòng: 1,0 ml/phút. Thể tích tiêm: 20 l. Pha động: Triethylamin – tetrahydrofuran – acetonitril - nước (0,5 : 100 : 430 : 479,5). Cách tiến hành: Tiêm dung dịch đối chiếu (2). Thời gian lưu của cocain bằng k[r]

6 Đọc thêm

CARBAMAZEPIN ppsx

CARBAMAZEPIN PPSX

dịch này pha loãng bằng hỗn hợp đồng thể tích methanol (TT) và nước thành 50,0 ml. Điều kiện sắc ký: Cột thép không gỉ (25 cm  4,6 mm), chất nhồi nitril silica gel dùng cho sắc ký (TT) (10 µm). Tốc độ dòng: 2,0 ml/phút. Detector: Quang phổ tử ngoại, đặt ở bước sóng 230 nm. Thể tích tiêm: 20 µl. 4[r]

7 Đọc thêm

GUAIFENESIN và đồng phân đối quang ppt

GUAIFENESIN VÀ ĐỒNG PHÂN ĐỐI QUANG PPT

(% tt/tt) 0 – 32 80 → 50 20 → 50 32 – 33 50 → 80 50 → 20 33 – 40 80 20 Tiêm lần lượt dung dịch phân giải, dung dịch đối chiếu và dung dịch thử. So với thời gian lưu của guaifenesin (khoảng 8 phút) thời gian lưu tương đối của tạp chất B khoảng 0,9; của tạp chất A khoảng 1,4; của tạp chất C khoảng 3,1[r]

6 Đọc thêm

ASTEMIZOL ppsx

ASTEMIZOL PPSX

80 5 20 Bắt đầu chạy gradien Kết thúc gradien Cách tiến hành: Cân bằng cột ít nhất 30 phút với acetonitril (TT), sau đó cân bằng bằng thành phần pha động “bắt đầu chạy gradien” ít nhất 5 phút. Tiêm dung dịch đối chiếu (2), điều chính độ nhạy của hệ thống sao cho chiều cao của pic chính trên[r]

7 Đọc thêm

METOCLOPRAMID ppt

METOCLOPRAMID PPT

Tốc độ dòng: 1,5 ml/phút. Thể tích tiêm: 10 l. Cách tiến hành: Tiêm dung dịch đối chiếu (2). Điều chỉnh độ nhạy của hệ thống sao cho chiều cao của các pic chính trên sắc đồ của dung dịch đối chiếu (2) bằng ít nhất 50% chiều cao của thang đo. Phép thử chỉ có giá trị khi trên sắc đồ của dung d[r]

6 Đọc thêm

PHENOXYMETHYLPENICILIN KALI docx

PHENOXYMETHYLPENICILIN KALI DOCX

Dung dịch đối chiếu (4): Pha loãng 1,0 ml dung dịch đối chiếu (1) thành 20 ml với dung môi pha mẫu. Pha loãng 1,0 ml dung dịch thu được thành 50 ml với dung môi pha mẫu. Dung dịch đối chiếu (5): Pha loãng 1,0 ml dung dịch đối chiếu (1) thành 25,0 ml với dung môi pha mẫu. Điều kiện sắc ký: Cột thép k[r]

8 Đọc thêm

MELOXICAM pps

MELOXICAM PPS

µm), cột Inertsil ODS-2 là phù hợp. Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 260 nm và 360 nm. Thể tích tiêm: 10 µl. Cách tiến hành: Tiến hành chạy sắc ký theo chương trình ở bảng sau: Thời gian (phút) Pha động A % (tt/tt) Pha động B % (tt/tt) 0 60 40 2,5 60 40 12 30 70 Tiêm lần lượt các dung dịc[r]

6 Đọc thêm

CINARIZIN pot

CINARIZIN POT

Thời gian (phút) Pha động A (%tt/tt) Pha động B (%tt/tt) Ghi chú 0 - 20 75  10 25  90 Gradient tuyến tính 20 - 25 10 90 Đẳng dòng 25 - 30 75 25 Chuyển dung môi về thành phần ban đầu 30 - 0 75 25 Bắt đầu lại chương trình gradient (Cân bằng cột ít nhất 30 phút với tỷ lệ dung môi 75 A : 25 B) Điều c[r]

7 Đọc thêm

ACETYLCYSTEIN ppt

ACETYLCYSTEIN PPT

2 Nhóm II: B, C, D, E. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của acetylcystein chuẩn (ĐC). Chuẩn bị các mẫu đo bằng cách phân tán trong kali bromid (TT) dưới dạng đĩa nén. B. Điểm chảy (Phụ lục 6.7): Từ 104 oC đến 110 oC. C. Thêm 0,05 ml dung dịch natri nitropr[r]

8 Đọc thêm

NICLOSAMID MONOHYDRAT pdf

NICLOSAMID MONOHYDRAT PDF

D. Đốt chế phẩm trên lưới đồng bằng ngọn lửa không màu. Ngọn lửa chuyển màu xanh lá cây. E. Chế phẩm phải đáp ứng yêu cầu của phép thử “Mất khối lượng do làm khô”. Tạp chất liên quan Xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng (phụ lục 5.3). Pha động: Acetonitril – dung dịch chứa 0,2% kali dihydrophosphat[r]

6 Đọc thêm

TUD CHUYEN DA SINH NON

TUD CHUYEN DA SINH NON

B mătiêmăđi n:ăSalbutamolă5mgă ngă5mlăphaă95mlăNaClă0,9%ăs ăđ cădungă d chă Salbutamolă 50µg/ml.ă B mă tiêmă đi n:ă 12ml/hă #ă 10µg/phút.ă T ngă thêmă 4ml/h # 3,3µg/phútăm iă30ăphútăcho[r]

4 Đọc thêm