3.1 Gii thiu Chng này trc tiên s trình bày tng quan các thành tu ca các nghiên cu hin ti v hng tip cn rút trích và xác nh các cm t c trng (CTT) và so sánh gia hai hng tip cn c bn này cho bài toán rút trích CTT. S so sánh và phân tích này lý gii ngu[r]
4.1 Gii thiu Nh ã tho lun trong chng 3, mc dù các CTTNN c rút trích t ng theo hng xác nh CTTNN có chính xác khá cao nh Hulth ã công b (Hulth, 2004). Nhng t c kt qu ó, hng tip cn này cn mt c s tri thc hay Ontology có tính khái quát, chính xác và có các[r]
Mô hình rút trích cm t c trng ng ngha trong ting Vit i PH LC A GII THIU JWPL 1. Tng quan Java-based Wikipedia Library (JWPL) là th vin phn mm c phát trin cho các h thng truy xut thông tin t ngun tài nguyên Wikipedia. JWPL cung cp các chc nng rút tríc[r]
6.1 Gii thiu Trong chng này, lun án trình bày Mô hình rút trích cm danh t c trng ng ngha trong ting Vit c gi là ViKE. ây là mô hình kt hp gia mô hình theo hng tip cn xác nh CDTTNN-ViKEa và mô hình theo hng tip cn rút trích CDTTNN-ViKEe. S kt hp c<[r]
5.1 Gii thiu Phng pháp hc máy mà lun án trình bày là phng pháp Support Vector Machines (SVMs), nó chính là phng pháp phân loi d liu có giám sát da trên nguyên lý cc tiu hóa ri ro cu trúc, c Vapnik gii thiu ln u tiên vào nm 1995. Mc dù, SVMs ch là phng pháp phân[r]
2.1 Gii thiu Chng này trình bày các vn v ng pháp ting Vit nhm phc v vic nghiên cu phng pháp rút trích cm t c trng ng ngha cho câu ting Vit. Do ng pháp ting Vit vn còn nhiu vn tranh lun cha t ti s nht quán gia các nhà ngôn ng hc nê[r]
1. H ng tip cn s dng t in (Dictionary approach): s dng mt t in c xây dng b(ng phng pháp th công dùng rút trích các CT#TNN trong câu (hay vn bn). Quá trình rút trích các CT#TNN c thc hin b(ng các phng pháp so trùng các CT#TNN trong t in vi các cm t trong tài li[r]
propilen, benzen, axit etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lí[r]
dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 8 B. 11. C. 10 D. 9 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X là A. 2. B. 6.[r]
Câu 44: Cho hỗn hợp Na, Al vào nước dư thu được 4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan. Sục CO2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 10,4 gam B. 7,8 gam C. 3,9 gam D. 15,6 gam Câu 45: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anl[r]
có trong X là A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 20%. Câu 28: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 6,8 gam. Giá trị của m là A. 16,2 B. 45 C. 15 D. 30 Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol[r]
Tuyệt chiêu số 1Đây là 1 chiêu thức dùng xử lý các bài toán hỗn hợp phức tạp (hỗn hợp có từ 3 chất trở lên) về dạng rất đơn giản làm cho các phép tính trở nên đơn giản, thuận tiện hơn .Rất phù hợp với hình thức thi trắc nghiệm Ví dụ minh họa cho kỹ thuật 1 : Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản[r]
4, Fe, Cu.Câu 18: Nhóm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:A. Be, Na , Au, Ca, Rb. B. K, Al, Ag, Au, Pt.C. Li, Ba, Al, Be, Na. D. Al, Zn, Mg, Ca, K. Trang 2/7 - Mã đề thi 132Created by: GV Lê Văn Quý - Trường THPT Hương Khê - Thị Trấn Hương Khê – Hà Tĩnh.C[r]
2, HCl, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tínhoxi hoá là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 83. Hoà tan hoàn toàn một oxít kim loại M hoá trị II không đổi bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5%thu được dung dịch muối tương ứng có nồng độ 33,47%. Kim loại M là: A. Ni B. Ca C. Mg D. Zn4. Thu[r]
2=CH-CH=CH2, (CH3)2O7. Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa anhiđrit axetic và phenol có tên là: A. phenyl axetat B. phenyl fomat C. benzyl fomat D. benzyl axetat8. Hãy cho biết polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp? A. tơ tằm B. tơ nilon-6,6 C. tơ Lapsan D. tơ capron9. E[r]
b. In spite of intelligent, he doesn’t do well at school . c. In spite he is intelligent, he doesn’t do well at school. d. Although his intelligence, he does well at school . Câu 44 : People have discovered a new source of energy. a. A new source of energy have been discovered b[r]
55Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất làA. Cs. B. Rb. C. Na. D. K.Câu 11. Tiến hành 5 thí nghiệm sau:- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.- TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.- TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl. - TN4: Nhúng thanh n[r]