u x→→≠ ≠⇒ ==Bài 3: ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯNG GIÁCsin xx1. Giới hạn2. Đạo hàm của hàm số y = sinxĐònh lí 2a). Hàm số y = sinx có đạo hàm trên R và (sinx)’ = cosxb). Hàm số u = u(x) có đạo hàm trên J thì trên J ta cũng có (si[r]
331 TiÕt 71 LuyÖn tËp: (Ch¬ngtr×nhc¬b¶n)Gi¸o viªn : NguyÔnC«ngDuy §¹O HµM CñA HµM Sè l îng gi¸c Câu hỏi 2: Nêu công thức tính đạo hàm của các hàm số sau với u = u(x): y = un, n*, y = 1/u, y = . Cho ví dụ minh họa. uCâu hỏi 1: Nêu công thức tính đạo hàm của các hàm số[r]
đẳng thức tích phân. 3) Nhiệm vụ nghiên cứu: 9 Phân loại các phương pháp chứng minh bất đẳng thức tích phân. 9 Đưa ra các ứng dụng của bất đẳng thức tích phân để giải các loại toán khác. 4) Phương pháp nghiên cứu: 9 Nghiên cứu lý luận (phân tích, tổng hợp các tài liệu liên quan đến chuyên đề[r]
Bài 1: Biện luận theo m số nghiệm phương trình f(x) +1 –m = 0 (1) (C): y = f(x) 1) Phương trình (1) f(x) =m1 2) Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị (C): y = f(x) và đường thẳng d: y = m1 3) Chia ra các trường hợp để biện luận Nếu .....................[r]
4.2.Hµm sè y= logax VÝ dô 4: lËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè y=logaxTh1: a>1Th2: 0<a<1Bµi 5: Hµm sè mò vµ hµm sè l«garit Ghi nhớ:Bài 5: Hàm số mũ và hàm số lôgaritHàm số y= logax* Có tập xác định là khoảng (0; ) và tập giá trị là R* đồng biến trên khoản[r]
3. Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số sau tại cácđiểm đã chỉ ra3. Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:a) y = x2 + x tại x0 = 1;b) y =tại x0 = 2;c) y =tại x0 = 0.Lời Giải:a) Giả sử ∆x là số gia của số đối tại x0 = 1. T[r]
BÀI DẠY GIẢI TÍCH 12NCTIẾT 35HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITGiáo viên: Lê Minh HiếuDạy lớp 10A1HỘI THI GVDG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2012Điền các giá trị còn thiếu của bảng sau: MỞ ĐẦUx -1 1 4 8x -1 1 4 816||2Chosốdươngakhác1.Vớimỗisốthựcluônxácđịnhđượcduynhấtmột[r]
Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
Bài 8: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng:sin A sin B sin C tan A tan B tan C 2+ + + + + > π Hết 133Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn134Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn135Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào – boxmath.vnCÁC BÀI TOÁN THI ĐẠI HỌCBài 1: (A-2012)
ở việc đưa ra một loạt bài tập (không phân loại) về bất đẳng thức tích phân. 9 Cho nên, nếu đề tài này thành công sẽ giúp ích rất nhiều cho những học sinh phổ thông trong việc học toán nói chung và bất đẳng thức tích phân nói riêng. 2) Đối tượng nghiên cứu: 9 Những phương pháp chứng minh bất đẳng th[r]
3c) Một tiếp tuyến của đồ thị tiếp xúc với đồ thị tại điểm có tung độ là 8. Viết phương trình tiếp tuyến đóBài 16: Cho hàm số 23 2y x x= −a) Tính hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm có hoành độ -3; 2; 4b) Tìm điểm trên đồ thị mà hệ số góc của tiếp tuyến tại đó là -2; 4B[r]
A. TỔNG QUÁT 1. Hàm số f có cực trị <=> y đổi dấu 2. Hàm số f không có cực trị <=> y không đổi dấu 3. Hàm số f chỉ có một cực trị <=> y đổi dấu 1 lần 4. Hàm số f có 2 cực trị (cực đại và cực tiểu) <=> y đổi dấu 2 lần 5. Hàm số f có 3 cực trị <=> y đổi dấu 3 lần 6. Hàm số f đạt cực đ[r]
CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN * PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) - Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số. - Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số, cực trị, tiếp tuyến, tiệm cậ[r]
=−xyx có đồ thị (C). Viết PTTT với (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -x + 3. BÀI TỐN 5: Dùng đồ thị (C) y = f(x) biện luận theo m số nghiệm của phương trình f(x) = m Phương pháp - Biến đổi, đưa phương trình về dạng: f(x) = m (1). - Đặt: y = f(x) (C). Tài liệu ô[r]
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3x 3x 2m 0. b) Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất. c) Gọi là đường thẳng đi qua A( - 2; 0) sao cho khoảng cách từ điểm cực đại của (C) đến là lớn nhất. Gọi M là giao điểm của (C) và .[r]
=−xyx có đồ thị (C). Viết PTTT với (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -x + 3. BÀI TỐN 5: Dùng đồ thị (C) y = f(x) biện luận theo m số nghiệm của phương trình f(x) = m Phương pháp - Biến đổi, đưa phương trình về dạng: f(x) = m (1). - Đặt: y = f(x) (C). Tài liệu ô[r]
Trường THPT Chuyên Vị ThanhTổ: TOÁN-TIN. NỘI DUNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010. MÔN : TOÁN KHỐI: 11I/ ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH:- Các bài toán liên quan đến cấp số nhân (Tìm tổng, tìm số hạng1;nu uvà công bội q).- Giới hạn ( Tính các giới hạn dạng vô định).- Hàm số liên tục ( Tính liên tụ[r]
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là một đường tròn: x 2 + y 2 = 4 loại bỏ bốn giaođiểm của đường tròn với hai đường tiệm cận.Bài tập về nhà:1) Cho hàm số y = x2 – 2x + 3 có đồ thị là (C) và d: 8x – 4y + 1 = 0a) CMR (C) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A và Bb) CMR các tiếp tuyế[r]
BT: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Thầy giáoTrần Quốc Thép 1.Tính đạo hàm của a. 2( )y f x x= = tại x0 = 2b. 3( )y f x x= = tại x0 = 3c.( ) 2 1y g x x= = + tại x0 = 1d.sin 2y x= tại x0 = 3πe. 2 3y x= + tại x0 = 1
BT: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Thầy giáoTrần Quốc Thép1.Tính đạo hàm của a. 2( )y f x x= = tại x0 = 2b. 3( )y f x x= = tại x0 = 3c.( ) 2 1y g x x= = + tại x0 = 1d.sin 2y x= tại x0 = 3πe. 2 3y x= + tại x0 = 1