567 bài tập tự luận hàm số mũ hàm số lũy thừa hàm số logarit điển hình 567 bài tập tự luận hàm số mũ hàm số lũy thừa hàm số logarit điển hình567 bài tập tự luận hàm số mũ hàm số lũy thừa hàm số logarit điển hình567 bài tập tự luận hàm số mũ hàm số lũy thừa hàm số logarit điển hình567 bài tập tự luận[r]
Hướng dẫn giải bài tập theo chuyên đề hàm số mũ, hàm số logarit Hướng dẫn giải bài tập theo chuyên đề hàm số mũ, hàm số logarit Hướng dẫn giải bài tập theo chuyên đề hàm số mũ, hàm số logarit Hướng dẫn giải bài tập theo chuyên đề hàm số mũ, hàm số logarit Hướng dẫn giải bài tập theo chuyên đề hàm số[r]
xyOIDng 1: hm s cú cc tr 21. y = 3 212 33x x x +22. y = 32x 1x3 3 +23. y = 2x3 - 9x2 + 12x - 4Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:1. 4 22y x x= 2. y = x4
Kính chào: Ban giám khảo !Chào các em học sinh! Kiểm tra bài cũHãy nêu các tính chất của hàm số mũ y = a x (a>0,a≠1).Các tính chất:1/ Tập xác định : R2/ Tập giá trị : R*+ , tức là a x >0 với mọi x.3/ a0=1, đồ thị hàm số y = a x luôn cắt trục tung tại điểm có tung[r]
Ngày soạn: Số tiết: BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT(Chương trình chuẩn)I. Mục tiêu:+ Về kiến thức:- Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.- Biết dạng của hàm số[r]
bộ đề kiểm tra lớp 12 học kì 1 lớp 12 gồm 2 chương đại là khảo sát và hàm số mũ + log, các bài toán ứng dụng, chương hình gồm cả các bài tập thể tích và các bài tập về khối tròn xoay: khối nón + khối trụ
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn ToánCHUYÊN ĐĐỀ T03: MŨ - LOGARITT03 001 - Giải phương trình sau: 2x 2 6 x 52T03 002 - Giải phương trìnhình sau:2x 2x1 2x2 3x 3x1 3x2 16 24x2 x 1 27 0T03 003 - Giải phương trình sau: 3 - 4.3T03 004 - Giải phương trìnhình sau: x 3T03[r]
I. GIẢI TÍCH. a. Ứng dụng của đạo hàm. • Bài toán tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. b. Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan. • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. • Bài toán viết phương trình tiếp tuyến. • Bài toán tương giao. c. Lũy thừa và l[r]
chứng minh. TIẾT 34 - HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITCÂU HỎI TRẮC NGHIỆMTIẾT 34 - HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITTập xác định của hàm số là:A) (-1;2) B) (2;+∞)C) (-∞;-1) D) (-∞;-1)(2;+∞)1ln2xyx+=−CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMHàm số nghịch biến trênA) (1; +∞) B) (0; +[r]
Thực hiện hđ4Hình thành những kĩ năng quan hệ giữa đthị và tính chất của hàm sốghi nhớ thực hiện các yêu cầu của gv và ghi nhận kiến thứchsth4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarita) Hàm số mũ y = ax ghi nhớ (sgk)bổ sung BBT của hàm số tro[r]
GV: Nguyễn Bích Thuỷ Trường THPT Hàm RồngNgày soạn: Tuần dạy:Tiết 19-20-21: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNHLÔGARITI. Mục tiêu:Củng cố cho học sinh:+ Về kiến thức:Các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.+ Về kỹ năng:Vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số l[r]
Tiết ppct: 12 Ngày soạn:12/11/08Tuần 12(10-15/11/08) ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ -LOGARIT I. Mục tiêu: + Về kiến thức : - Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.- Biết dạng của hàm số[r]
Thực hiện hđ4Hình thành những kĩ năng quan hệ giữa đthị và tính chất của hàm sốghi nhớ thực hiện các yêu cầu của gv và ghi nhận kiến thứchsth4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarita) Hàm số mũ y = ax ghi nhớ (sgk)bổ sung BBT của hàm số tro[r]
Thực hiện hđ4Hình thành những kĩ năng quan hệ giữa đthị và tính chất của hàm sốghi nhớ thực hiện các yêu cầu của gv và ghi nhận kiến thứchsth4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarita) Hàm số mũ y = ax ghi nhớ (sgk)bổ sung BBT của hàm số tro[r]
=2x, khi x ∈ [0; 1]2−x, khi x ∈ [−1; 0].Do đó trên đoạn [0; 1] hàm số đồng biến, trên đoạn [−1; 0] hàm số nghịch biến. Suy ra, các giá trịlớn nhất và giá trị nhỏ nhất sẽ đạt được tại các đầu mút. Ta cóy(−1) = 2−(−1)= 21= 1; y(0) = 20= 1; y(1) = 21= 2.Vậy giá trị lớn nhất là y(1) = y(−[r]
Đề Kiểm tra trắc nghiệm Toán 12 ĐHQG HN ( Phần 2 ) bài tập trắc nghiệm về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, nguyên hàm Tích phân và ứng dụng, số phức, các đề thi trắc nghiệm, các kiến thức cơ bản cần nhớ. Mời các bạn cùng tham khảo. bài tập trắc nghiệm về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và h[r]
1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5-3.5-3-2.5-2-1.5-1-0.50.511.522.533.5xyxy21log=1O1O 5. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN: 1. Đònh lý 1: Với 0 < a 1 thì : a≠M = aN ⇔ M = N 2. Đònh lý 2: Với 0 < a <1 thì : aM < aN ⇔ M > N (nghòch biến) 3. Đònh lý 3: Với a > 1 thì : aM <[r]
=2x, khi x ∈ [0; 1]2−x, khi x ∈ [−1; 0].Do đó trên đoạn [0; 1] hàm số đồng biến, trên đoạn [−1; 0] hàm số nghịch biến. Suy ra, các giá trịlớn nhất và giá trị nhỏ nhất sẽ đạt được tại các đầu mút. Ta cóy(−1) = 2−(−1)= 21= 1; y(0) = 20= 1; y(1) = 21= 2.Vậy giá trị lớn nhất là y(1) = y(−[r]