Giáo án thi GVDG tỉnh Quảng Trị năm 2012 Giải tích 12 NCTiết thứ: 34 Ngày soạn: 03/11/2012§5 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT (tiết 1)I. MỤC TIÊU:1. Về kiến thức:- Hiểu và ghi nhớ được định nghĩa, tập xác định, tập giá trị của hàm số mũ, hàm số lôga[r]
Đề Kiểm tra trắc nghiệm Toán 12 ĐHQG HN ( Phần 2 ) bài tập trắc nghiệm về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit, nguyên hàm Tích phân và ứng dụng, số phức, các đề thi trắc nghiệm, các kiến thức cơ bản cần nhớ. Mời các bạn cùng tham khảo. bài tập trắc nghiệm về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và h[r]
vrVíi a> 1 th× khi x > tVíi 0< a< 1 th× khi x < tNãi c¸ch kh¸c: Hµm sè ®ång biÕn khi a > 1 vµ nghÞch biÕn khi 0 < a < 1NÕu th× x = t ( víi 0< a ≠ 1) Hµm sè liªn tôc trªn RB¶ng biÕn thiªnB¶ng biÕn thiªn[r]
Tiết ppct: 12 Ngày soạn:12/11/08Tuần 12(10-15/11/08) ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ -LOGARIT I. Mục tiêu: + Về kiến thức : - Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.- Biết dạng của hàm số[r]
ChươngII §5 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITNgày soạn:10/8/2008Số tiết:3I. Mục tiêu- Về kiến thức:Giúp học sinh: + Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit + Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói tr[r]
ChươngII §5 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARITNgày soạn:10/8/2008Số tiết:3I. Mục tiêu- Về kiến thức:Giúp học sinh: + Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit + Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói tr[r]
Ngày soạn: Số tiết: BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT(Chương trình chuẩn)I. Mục tiêu:+ Về kiến thức:- Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.- Biết dạng của hàm số mũ[r]
Giáo án cải tiến (sau khi dự giờ)Tiết 29 – 30§4.HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Người soạn: Nguyễn Văn Thái Ngày soạn: 30/11/ 2009 I. Mục tiêu- Về kiến thức:Giúp học sinh+ Nêu được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit + Phát biểu được các công th[r]
- Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng trong không gian - Cách viết phương t“nh tham số và phương t“nh chính tắc của đường thẳng trong không gian khi biết được một điểm thuộc đường thẳng và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.- Xác định được toạ độ một điểm và toạ độ của một vectơ chỉ[r]
=2x, khi x ∈ [0; 1]2−x, khi x ∈ [−1; 0].Do đó trên đoạn [0; 1] hàm số đồng biến, trên đoạn [−1; 0] hàm số nghịch biến. Suy ra, các giá trịlớn nhất và giá trị nhỏ nhất sẽ đạt được tại các đầu mút. Ta cóy(−1) = 2−(−1)= 21= 1; y(0) = 20= <[r]
=2x, khi x ∈ [0; 1]2−x, khi x ∈ [−1; 0].Do đó trên đoạn [0; 1] hàm số đồng biến, trên đoạn [−1; 0] hàm số nghịch biến. Suy ra, các giá trịlớn nhất và giá trị nhỏ nhất sẽ đạt được tại các đầu mút. Ta cóy(−1) = 2−(−1)= 21= 1; y(0) = 20= <[r]
2. Về kỹ năng: -Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc khảo sát vẽ đồ thị hàm số .3. Về tư duy thái độ : -Đảm bảo tính logic.-Thái độ nghiêm túc, cẩn thận.chính xác, III.Chuẩn Bị Của GV và HS:GV: Bài soạn, bảng phụ, phiếu học tập.HS: SGK, đọc trước bài mới.III. Tiến Trình Bài Học: <[r]
=log525 = log552 = 2 3- Củng cố : Nắm đợc ĐN, các tính chất, lôgarit của một tích, mt thng 4- H ớng dẫn học bài ở nhà: VN học công thức và xem các phần lí thuyết còn lại lm cỏc BT1,2,3 (T68 )Lp Ngy dy S s, tờn hc sinh vng mt12C412C5 Tit 26 Đ3. Lễ GA RT ( T2) II- Tiến trình lên lớp T21- Kiểm tra bài[r]
KIỂM TRA MỘT TIẾTI.Mục tiêu:-Kiểm tra các kiến thức học sinh đã học về đa thức, hằng đẳng thức, nhân chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử .-Kiểm tra kỉ năng áp dụng các kiến thức đã học để giải toán về đa thức.II. Chuẩn bị:1. Phương tiện: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.2. Ôn tập: Các[r]
4.2.Hµm sè y= logax VÝ dô 4: lËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè y=logaxTh1: a>1Th2: 0<a<1Bµi 5: Hµm sè mò vµ hµm sè l«garit Ghi nhớ:Bài 5: Hàm số mũ và hàm số lôgaritHàm số y= logax* Có tập xác định là khoảng (0; ) và tập giá trị là R* đồng b[r]
Ôn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số[r]
8log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x 24T03 052 - Giải phương trình sau: 22 x 1 9.2 x 4 . x 2 2 x 3 0T03 053 – Cho bất phương trình sau:T03 054 - Cho bất phương trình sau:m.9 x 2m 1 6 x m.4 x 0 ,m.9 x (m 1).3 x 2 m 1 0[r]
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT CỰC HAYCHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT[r]
4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarita) Hàm số y = axb) Hàm số y = logax.TIẾT 34 - HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT1. Khái niệm hàm số mũ và hàm số lôgarit2. Một số giới hạn liên quan đến hàm số
ĐẠI SỐVÀIẢI TÍCHG11 Bài: HÀM SỐ MŨ I. ĐỊNH NGHĨA. Hàm số xác định bởi công thức y=ax, với a>0 và a≠1 được gọi là hàm số mũ. Số a>0 được gọi là cơ số của hàm số mũ.Ví dụ: y=2x; là các hàm số mũ.Chú ý: Khi a=1