Tiết 53 Bài 51: SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG I / MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: - So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của thú móng guốc và giải thích sự thích nghi với di chuyển nhanh. - So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài[r]
Giáo án Sinh học lớp 7Năm học: 2015-2016Tuần:Ngày soạn: 25/02/2016Tiết:Ngày dạy:Bài 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNGI.MỤC TIÊU1. Kiến thức- So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính các loài thú Móng Guốc thuộc bộLinh trưởng và[r]
BÀI GIẢNG SINH HỌC 7KIỂM TRA BÀI CŨ1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của Bộ thú ăn thịt :a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.c. Rình và vồ mồi.d. Ăn tạp.e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, đệm thịt dày.g. Đào hang trong đất.KIỂM[r]
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.c. Rình và vồ mồi.d. Ăn tạp.e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, đệm thịt dày.g. Đào hang trong đất.KIỂM TRA BÀI CŨ 2. Răng c[r]
TRƯỜNG THCS TÂN TÂYGiáo viên: Trần Nguyễn Thị Mộng HuyềnKIỂM TRA BÀI CŨTrình bày đặc điểm cấu tạo về răng của 3 bộ thú: bộ ănsâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt thích nghi với đời sốngcủa chúng?- Bộ ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn để cắn nát vỏ cứngcủa sâu bọ.- <[r]
u(n)Hỡnh 2- S nguyờn lý ca phng phỏp tng hp CELPTi phớa phỏt :Cỏc tham s ca b lc tng hp cựng tng ớch v tr cacỏc bng mó (bao gm bng mó thớch ng v bng mó ngu nhiờn )c truyn i.Ti phớa thu :cng s dng nhng bng thớch ng v ngu nhiờn nh th xỏc nhtớn hiu kớch thớch ti li vo b lc tng h[r]
1 giao phấn với nhau, đời F2 có tỷ lệ: 50% cây cao, hoa trắng; 25% cây cao, hoa đỏ;25% cây thấp, hoa trắng. Nếu mỗi tính trạng do một gen quy định thì kết luận nào sau đây đúng nhất?A. Cây cao hoa đỏ là những tính trạng trội. B. ở đời F2 không có kiểu hình đồng hợp lặn về cả 2 tính trạng.C. F1 có ki[r]
Quan sát hình và nghiên cứu thông tin SGK trang 166. Em hãy cho biết thú móng guốc gồm những bộ nào?- Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh.Bài 51Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng I. CÁC BỘ MÓNG GUỐC[r]
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN SINH HỌC 7Lớp 7/3GV: ĐOÀN THỊ THU NGÂN KIỂM TRA BÀI CŨ2/ Nhóm động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẳn : a/ Tê giác, ngựa b/ Chuột đồng, sóc, nhím c/ Hổ, báo, chồn d/ Lợn, bò, hươu1/ Nêu những đặc điểm đặc trưng của bộ móng guốc.[r]
Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010ưNội dung ghi bàiĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ ( Tiếp theo) CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNGTiết 53:I. Các bộ móng guốc :1.Bộ guốc chẵn- 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.- Đa số sống theo đàn.- Có lồi ăn tạp (lợn), ăn thực vật, nhiều[r]
Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay ?- Chúng có màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp, nên có cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt. Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể. Khi bắt đầu bay chân rời vật bám, tự buông mình từ cao.Kiểm tra bài[r]
14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?a. 16 b. 28 c. 32 d. 30Câu 26: CĐ-2008). Một gen cấu trúc thực hiện sao mã 5 lần liên tiếp sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin (mARN) làa. 15 b. 5 c. 10 d. 20Câu 27: (ĐH-08). Trên[r]
- Theo nguyên tắc bổ sung của cơ chế sao mã, từ trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn ra trình tự cácribônuclêôtit trong mARN được bắt đầu như sau: Mạch khuôn: TAX – XAA – TTX – AXA – TXA – XTT… mARN: AUG – GUU – AAG – UGU – AGU – GAA… - Vậy, trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin do gen cấu[r]
sau axit amin mở đầu.c. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit vị trí thứ 16 và 18 làm mã bộ ba tại đây bị biến đổi thành TTX, quy định mã sao là AAG mã hoá axit amin lizind. Mất 2 cặp nuclêôtit thứ 13 và 14 làm mã bộ ba tại vị trí này trở thành AXT, quy định mã sao UGA và đây là mã kết thúc nên c[r]
sơ đồ các bộ thú ghi nhớ kiến thức trả lời câu hỏi. + Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở đặc điểm nào?.(số loài nhiều) + Người ta phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm cơ bản nào?(đặc điểm sinh sản) + H/s hoạt động cá nhân tìm hiểu câu hỏi. I. Sự đa dạng của lớp thú. * Kết luận: - Gv g[r]
. Ghi kết quả vào bảng A9- 1. 1.9. Giải thích về vai trò mạch tạo ngỡng đơn hài (R2. R3) và mạch hình thành độ rộng xung gồm các linh kiện (R2, R3, R4 + P1 và C2, C3). 2. máy phát xung vuông góc Nhiệm vụ: Tìm hiểu nguyên tắc sử dụng bộ khuếch đại thuật toán để phát xung vuông góc. Các bớc th[r]
- Đại diện: chuột chù, chuột chũi II. BỘ ĂN SÂU BỌĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)BỘ CÁ VOI, BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊTTiết 51:? Tóm lại, bộ Ăn sâu bọ có những đặc điểm gì thích nghi như thế nào? Và kể tên một số loài đại diện. Chuột chù răng đỏCh[r]