t ú dựng cỏc quai vớt vn qua cỏc tai ó c hn trc vo bn v tỡ vo b mt bờ tụng iu chnh chớnh xỏc cao ct, sau ú rút va bờ tụng lp khe h gia ct v mt múng. Thi cụng nh sau: trc tiờn, ngi ta bờ tụng c múng cỏch cao trỡnh thit k t 4 - 5 cm (khụng cn phi tht chớnh xỏc) ri dng li ch bờ tụng co ngút, lp b[r]
CNG ễN TP HC K I.Hoỏ hc 10-c bnChng 1+2:Cu to nguyờn t. Bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc.I- Lớ thuyt1. Nờu cu to nguyờn t ( nờu khi lng v in tớch mi loi ht c bn)2. Nờu cỏch vit kớ hiu nguyờn t. Gii thớch cỏc i lng cú trong kớ hiu nguyờn t.3. Nờu biu thc tớnh NTK trung bỡnh. Gii thớch cỏc i lng[r]
C¸c tiªn ®Ò cña Bo vÒ cÊu t¹o nguyªn tö: Niels (Henrik David) Bohr(7 tháng 10 năm 1885 – 18 tháng 11 năm 1962) nhà vật lý học người Đan Mạch. Năm 1913, khi vận dụng thuyết lượng tử để giải thích sự tạo thành quang phổ của nguyên tố đơn giản nhất là hidro.Bohr đã bổ sung vào mẫu hành tinh nguy[r]
CNG ễN TP HC K I.Hoỏ hc 10-c bnChng 1+2:Cu to nguyờn t. Bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc.I- Lớ thuyt1. Nờu cu to nguyờn t ( nờu khi lng v in tớch mi loi ht c bn)2. Nờu cỏch vit kớ hiu nguyờn t. Gii thớch cỏc i lng cú trong kớ hiu nguyờn t.3. Nờu biu thc tớnh NTK trung bỡnh. Gii thớch cỏc i lng[r]
CNG ễN TP HC K I.Hoỏ hc 10-c bnChng 1+2:Cu to nguyờn t. Bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc.I- Lớ thuyt1. Nờu cu to nguyờn t ( nờu khi lng v in tớch mi loi ht c bn)2. Nờu cỏch vit kớ hiu nguyờn t. Gii thớch cỏc i lng cú trong kớ hiu nguyờn t.3. Nờu biu thc tớnh NTK trung bỡnh. Gii thớch cỏc i lng[r]
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . Tơ thuộc loại sợi poliamit là:A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3).38. Trong cỏc phn ng gia cỏc cp cht sau, phn ng no lm gim mch polime A. poli(vinyl clorua) + Cl2 0tB. cao su thiờn nhiờn + HCl 0t
%80%50523,1Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.Câu 30. Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.A. PVC B. Cao su Isopren C. amilopectin D. xenlulozơ.Câu 31. Hãy cho biết polime nào[r]
160 160 Phơng pháp 15 Phơng pháp chọn đại lợng thích hợp I. C S CA PHNG PHP Trong mt s cõu hi v bi tp trc nghim chỳng ta cú th gp mt s trng hp c bit sau: - Cú mt s bi toỏn tng nh thiu d kin gõy b tc cho vic tớnh toỏn. - Cú mt s bi toỏn ngi ta cho di dng giỏ tr tng quỏt nh a gam, V lớt. N mol hoc[r]
)( +/ Sè c¸c sè h¹ng cña c«ng thøc b»ng ?+/ Tæng c¸c sè mò cña a vµ b trong mçi sè h¹ng b»ng ?+/ Sè h¹ng sè d¹ng lµ sè h¹ng thø mÊy trong khai triÓn ?kknknbaC−CỦNG CỐ 1. Số các số hạng của công thức bằng n + 12. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng số mũ của nhị thức (n - k) + k = n[r]
%80%50523,1Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.Câu 30. Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.A. PVC B. Cao su Isopren C. amilopectin D. xenlulozơ.Câu 31. Hãy cho biết polime nào[r]
%80%50523,1Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.Câu 30. Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.A. PVC B. Cao su Isopren C. amilopectin D. xenlulozơ.Câu 31. Hãy cho biết polime nào[r]
%80%50523,1Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.Câu 30. Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.A. PVC B. Cao su Isopren C. amilopectin D. xenlulozơ.Câu 31. Hãy cho biết polime nào[r]
%80%50523,1Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.Câu 30. Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.A. PVC B. Cao su Isopren C. amilopectin D. xenlulozơ.Câu 31. Hãy cho biết polime nào[r]
, n ³ 6 nguyên II.1.1.2 Bài tập về đồng phân – danh pháp : v Phương pháp viết đồng phân : Bước 1: - Từ CTPT suy ra chất thuộc loại hydrocacbon đã học nào. - Viết các khung cacbon Bước 2 :- Ứng với mỗi khung cacbon, di chuyển vị trí liên kết bội (nếu có), di chuyển vị trí các nhóm thế (nếu c[r]
Niels Bohr Niels Bohr (1885 – 1962) Nhà Bác Học Đan Mạch Danh Tiếng Thế giớ, Nobel vật lý năm 1922, nguyên tử số 107 có tên “bohrium” (Bh) để vinh danh ông Đối với dân tộc Đan Mạch, các điều khiến cho họ hãnh diện nhất gồm có kỹ nghệ đóng tầu, sản phẩm bơ sữa và hai vĩ nhân Hans Christian[r]
gốc , những nguyên tắc cơ bản , và các ứng dụng hay ích lợi của nó. Nếu vô dụng thì hơiđâu bạn mất tâm lực để nghiên cứu nó làm gì !Lịch sử của khoa Tứ trụ :- Phương pháp này do LẠC Lộc sáng tạo từ đời nhà Ðường (618-907) bên Trung hoa,qua bài phú nhan đề « Lạc lộc tử tam mệnh tiêu tức[r]
3. Bài tập. Mạch Khuếch Đại Âm Thanh Dùng BJT Yêu cầu mạch khuếch đại âm thanh: - Âm thanh được khuếch đại lên rõ ràng. - Âm thanh đầu ra không bị méo. - Hạn chế được tối đa các âm thanh không mong muốn. Thiết kế Mạch nguyên lý linh kiện: Điện trở: 27k(ôm)*2, 100k(ôm), 15(ôm), 1k(ôm), 22k[r]
Hợp chất ion đơn giản là những hợp chất chỉ bao gồm những ion đơn nguyên tử, ví dụ:NaCl, MgO, CaCl2… vì các ion đơn nguyên tử cũng có dạng hình cầu và tương tác tĩnhđiện giữa các ion cũng không định hướng cho nên có thể sử dụng mô hình sắp xếp chặtkhít các quả cầu để mô tả cấu trúc của các hợp chất[r]
MỞ ĐẦU Khi nghiên cứu thế giới vi mô, một lĩnh vực mới của vật lý hiện đại ra đời đó là cơ học lợng tử phơng trình cơ bản của cơ học sóng – cơ học lợng tử nghiên cứu theo quan điểm của S[r]