y ax bx cx dx e= + + + + luôn có ít nhất một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. Do vậy với hàm bậc bốn không thể đơn điệu trên ». Bài tập tương tự : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 3 21. 3 2y x x= − + 3 22. 3 3 2y x x x= + +[r]
x là các nghiệm bội chẵn nên chỉ có x 0 là nghiệm mà f x đổi dấu từ “âm” sang “dương” theo chiều từ trái sang phải. Do đó x 0 là điểm cực tiểu duy nhất của hàm số đã cho. Câu 24: [2D1-2.4-2] (CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG-LẦN 2- 2018) H[r]
Phương pháp hàm số trong giải PT-BPT-HPTI.Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải PT-BPT-HPT: Định lí 1:Nếu hàm số y=f(x) luôn đb (hoặc luôn ngb) và liên tục trên D thì số nghiệm của pt trên D : f(x)=k không nhiều hơn một và f(x)=f(y) khi và chỉ khi x=y[r]
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi - Lương Hiền An - Trường THCS Triệu PhướcSỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢIPHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNHĐịnh lí 1:Nếu hàm số y = f(x) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên D thì số nghiệm của ph[r]
A. TỔNG QUÁT 1. Hàm số f có cực trị <=> y đổi dấu 2. Hàm số f không có cực trị <=> y không đổi dấu 3. Hàm số f chỉ có một cực trị <=> y đổi dấu 1 lần 4. Hàm số f có 2 cực trị (cực đại và cực tiểu) <=> y đổi dấu 2 lần 5. Hàm số f có 3 cực trị <=> y đổi dấu 3 lần 6. Hàm số f đạt cực đ[r]
1( ) ( ) ( )2 l hm s chn xỏc nh trờn D. b) Hm s G x f x f x1( ) ( ) ( )2 l hm s l xỏc nh trờn D. c) Hm s f(x) cú th phõn tớch thnh tng ca mt hm s chn v mt hm s l. Bi 5. Cho hm s y ax bx c2 (P). Tỡm a, b, c Tỡm a, b, c tho iu kin c ch ra. Kho sỏt s bin thiờn v v th[r]
3Chương 1Hàm đơn điệu một biến và đơnđiệu bậc caoNội dung của chương là trình bày các kiến thức cơ bản về hàm đơnđiệu một biến thực, hàm đơn điệu bậc cao như: Khái niệm, tính chấtvà các điều kiện liên quan đến đạo hàm cấp 1 và cấp 2. Các khái niệmvà kết quả được tham khảo từ tài[r]
là những hàm phụ thuộc x, y (x là biến độc lập; y là hàm cần tìm)Ví dụ 3:; (ex + x + 1)dx + (siny + 2cosy)dy = 02.2.2. Cách giảiTừ (1) ta có: M(x)dx = -N(y)dy. Lấy tích phân hai vế:Ûvà do đó tích phân tổng quát của (1)· Chú ý: Xét phương trình vi phân cấp một M1(x)[r]
BÀI TẬP HÀM SỐ ÔN THI ĐHCĐI. Tính đơn điệu1. Xét chiều biến thiên của các hàm số saua. y = x³ – 3x² + 3b. y = x4 – 4x² + 2c. y = d. y = 2. Tìm các giá trị của m để hàm sốa. y = f(x) = (m² – 1)x³ + 3(m + 1)x² + 9x + 15 luôn đồng biến trên R.b. y = f(x) = (m² – m)x³ + 6mx² + 9x – 3 luôn nghịch biến[r]
Hµm sè y = ax2 (a 0)≠TiÕt 47TiÕt 47§1. Hµm sè y = ax2 (a 0)≠Hµm sè y = ax2 (a 0)≠Hµm sè y = ax2 (a 0)≠1. VÝ dơ më ®Çu. Quảng đường chuyển động của một vật rơi tự do được biểu diễn bởi công thức s = 5t2 t: thời gian tính bằng giây (s)s: quảng đường tính bằng mét (m)Hµm sè[r]
Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG ISựđồng biến, nghịch biến của hàm số Cực trị của hàm số Đường tiệm cận Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị hàm số Các kiến thức cơ bản của chương I Nêu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ?Trả lời:B1: Tìm tập xác địnhB2: Tính đạo hàm f[r]
Bài 1 Tìm tập xác định của hàm số : 1) ; 2) ; 3) ; 4) Bài 2 Tìm tập xác định của hàm số : 1) ; 2) . 3) ; 4) Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số : 1) ; 2) 3) ; 4) 5) ;[r]
Giaựo aựn : Giaỷi tớch 12 Bieõn soaùn : Mai Thũ Thỡn1Sở GIáO DụC đàO TạO HảI PHòNG Trờng THPT Trần nguyên hãnGiáo án GiảI tích 12 Ngời soạn: Mai Thị Thìn Tổ : Toán Trờng : THPTTrần Nguyên HãnNăm học : 2008- 2009 Giaựo aựn : Giaỷi tớch 12 Bieõn soaùn : Mai Thũ Thỡn2 chơng1:ứng dụng đạo hàm để kh[r]
Tiết 2: CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÁM SỐ y = tanx và y = cotxI.Mục tiêu: Giúp học sinh : + Về kiến thức :- Hiểu được định nghĩa , nêu được sự biến thiên và vẽ được đồ thị các hàm số y = tanx , y = cotx- Phát biểu được định nghĩa hàm số tuần hoàn. + Về kĩ n[r]
Ngày soan: 12/8/2009Ngày giảng: Tiết theo PPCT: 1, 2, 3Chương 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐBài 1SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ I – MỤC TIÊU1. Kiến thức: + Hiểu định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.+ Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo[r]
CHUYÊN ĐỀ1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÁM SỐ. 1 Giả sử f(x) có đạo hàm trên khoảng (a ; b). Ta có: a) Điều kiện đủ: f’(x) > 0 trên khoảng (a ; b) f(x) đồng biến trên khoảng (a ; b). f’(x) < 0 trên khoảng (a ; b) f[r]
Trong trường hợp này ta có một số chú ý sau:Chú ý 1: Ta cần nhấn mạnh rằng TXĐ của hàm số là rất quan trọng, vì họcsinh có thể dễ gặp nhầm lẫn như sau :1 1x − x = y − yVí dụ: Giải hệ phương trình 2 y = x3 + 1Một số học sinh sẽ xét hàm f (t ) = t −Ta có f '(t )[r]
Chương I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀMĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐTiết: 1 I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: + Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số.+ Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.2. Kỹ năng: Biết xét tính đơn[r]