giới hành). Có năm kiến: thân kiến (satkāyadṛṣṭi), biên kiến(antagrāhadṛṣṭi), tà kiến (mithyādṛṣṭi), kiến thủ kiến(dṛṣṭiparāmārśa), giới thủ kiến (śīlaparāmarśa). - Ngã mạn = cao ngạo, cậy vào ngã làm tâm bốc cao. So sánhhơn, thua, bằng.III. BẢN CHẤT VÀ PHẠM VI-Ngã
ái = đắm trước ngã, ngã t[r]