CHƢƠNG 2TỔNG QUAN2.1 GIỚI THIỆU Giới thiệu đề tàiĐề tài: “Tìm hiểu CodeIgniter, ứng dụng xây dựng website mua bán máy tính” nhằmtạo ra một trang web hoạt động về lĩnh vực kinh doanh và mua bán các mặt hàng máy tínhhiện nay nhƣ: máy tính bảng, máy tính xách tay… Bên cạnh việc mua bán v[r]
LVTN: Quản lý thu chi BHYTCHƯƠNG 2.GVHD: Ths. Trần Ngân BìnhCƠ SỞ LÝ THUYẾTSau khi có được những yêu cầu của đề tài, chúng ta tiến hành tìm hiểu cơ sở lýthuyết hữu ích cho thực hiện chương trình. Trong chương này, chúng tôi đề cập haimảng lớn là Hệ QTCSDL MySQL và PHP. Sẽ có sự khác biệt rất[r]
Khóa học Luyên thi KIT-1: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần PhươngChuyên đề 03. PT, BPT Mũ và LogaritGIẢI PHƢƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ (PHẦN 02)BÀI TẬP TỰ LUYỆNGiáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNGCác bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Giải phương trình mũ bằng phương pháp đ[r]
Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương trình trùng phương: - Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) -Giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) + Đặt x2 = t, t ≥ 0. + Giải phương trình at2 + bt + c = 0.[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (145,175) B. (175,145) C. (185,175) D. (145,195) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình x-2y + 3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình x-2y + 3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O. Lời giải: Dễ thấy A' = (A)[r]
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC. Trên đường thẳng MN lấy điểm K sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng MK. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết K(5; 1) , phương trình đường thẳng chứa cạnh AC x y : 2 3 0 và[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;0) và đường thẳng d có phương trình x+y-2=0. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;0) và đường thẳng d có phương trình x+y-2=0. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc Lời giải: Lấy A(2;0), B(0;2) thuộc d[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = (-1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( -1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. a. Tìm tọa độ của các điểm A', B' theo thứ tự là ản[r]
1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]
29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞) 30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 2 m B). m 2 C). m R D). m 31). Bất phương trình x2 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). B). R C). 2 D). R2 32). B[r]
Tìm bán kính của đường tròn 9. Tìm bán kính của đường tròn tâm C(-2; -2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5x + 12y - 10 = 0 . Hướng dẫn: Bán kính R của đường tròn tâm C(-2; -2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5x + 12y - 10 = 0 thì bằng khoảng cách từ C đến ∆ R = d(C ;∆) = => R = =
Đố em vừa tìm được một số mà một nửa của nó trừ 44. Đố em vừa tìm được một số mà một nửa của nó trừ đi một nửa đơn vị rồi nhân với một nửa của nó bằng một đơn vị. Gọi số phải tìm là x. một nửa của nó trừ đi một nửa đơn vị là: - Theo đầu bài ta có phương trình: = hay x2 – x – 2 = 0, có a – b +[r]
Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x : a) x + 9,68 = 9,68 ; b) + x = ; Bài giải: a) Cách 1: x + 9,68 = 9,68, Ta có x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó). Cách 2: Cách 1: x + 9,68 = 9,68, Ta có x = 0 (vì x = 9,68[r]
1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: 1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: a) x2+ y2- 2x – 2y – 2 = 0 b) 16x2+ 16y2+ 16x – 8y – 11 = 0 c) x2 + y2 - 4x + 6y – 3 = 0. Hướng dẫn: a) Ta có : -2a = -2 => a = 1 -2b = -2 => b = 1 => I(1; 1) R2 = a2 + b2 –[r]